Tin mới
Trả lại hàng hóa, dịch vụ đã mua là trường hợp xảy ra rất nhiều trong hoạt động kinh doanh. Tuy nhiên, nhiều kế toán...
Hóa đơn đầu vào của hộ kinh doanh cá thể là các hóa đơn chứng từ mà hộ kinh có được khi mua hàng hóa, dịch vụ từ các...
Chứng từ kế toán là gì? Việc lập và ký chứng từ kế toán hiện nay được pháp luật quy định thế nào? Đức Minh sẽ hướng dẫn...
Hoàn thuế thu nhập cá nhân là việc cơ quan thuế sẽ hoàn trả lại số thuế nộp thừa nếu có đề nghị hoàn. Nếu người nộp...
Pháp luật quy định người lao động khi thay đổi nơi làm việc có đăng ký lại người phụ thuộc hay không? Bài viết dưới đây...
Chủ đề tìm nhiều
1000 từ tiếng anh kế toán chủ đề chi phí và TK khác trong BCĐKT
Tiếng anh- đòn bẩy trong công việc và cuộc sống. Vai trò của tiếng anh đã quá rõ ràng. Kế toán Đức Minh giới thiệu 1000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán trong “Bộ bí kíp tự học 1000 từ vựng tiếng anh hay dùng” vô cùng hữu ích. Các bạn cùng cập nhật nhé!
Đôi khi tiếng anh trở thành cơn ác mộng đối với nhiều bạn học sinh, sinh viên khi đi học. Bạn nghĩ rằng sau này đi làm sẽ không phải gặp lại nó nữa? Vậy thì bạn đã nhầm. Khi bạn đi làm, tiếng anh giúp ích rất nhiều trong công việc cho bạn.
Bạn làm kế toán thực tế bạn nghĩ rằng bạn chỉ tiếp xúc với những con số và sổ sách. Vậy nếu bạn gặp một bảng cân đối của đối tác nước ngoài, bạn sẽ xử lý ra sao? Kế toán Đức Minh sẽ giúp bạn trau dồi vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán cho bạn qua các chủ đề khác nhau. Các bạn chú ý theo dõi nhé
Sau đây là bài viết 1000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán chủ đề về tài khoản chi phí và các tài khoản khác trong BCĐKT. Tài khoản loại 6,7,8,9 và các tài khoản ngoại bảng.
611 |
Purchase |
Mua hàng |
|
6111 |
Raw material purchases |
Mua nguyên vật liệu |
|
6112 |
Goods purchases |
Mua hàng hóa |
|
621 |
Direct raw materials cost |
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp |
|
622 |
Direct labor cost |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
623 |
Executing machine using cost |
Chi phí sử dụng máy thi công |
|
6231 |
Labor cost |
Chi phí nhân công |
|
6232 |
Material cost |
Chi phí vật liệu |
|
6233 |
Production tool cost |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
6234 |
Executing machine depreciation |
Chi phí khấu hao máy thi công |
|
6237 |
Outside purchasing services cost |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6238 |
Other cost Phương pháp kiểm kê định kỳ |
Chi phí bằng tiền khác |
|
Chi phí sản xuất kinh doanh - COST FOR PRODUCTION & BUSINESS |
|||
627 |
General operation cost |
Chi phí sản xuất chung |
|
6271 |
Employees cost |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
6272 |
Material cost |
Chi phí vật liệu |
|
6273 |
Production tool cost |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
6274 |
Fixed asset depreciation |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6277 |
Outside purchasing services cost |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6278 |
Other cost |
Chi phí bằng tiền khác |
|
631 |
Production cost |
Giá thành sản xuất |
|
632 |
Cost of goods sold |
Giá vốn hàng bán |
|
635 |
Financial activities expenses |
Chi phí tài chính |
|
641 |
Selling expenses |
Chi phí bán hàng |
|
6411 |
Employees cost |
Chi phí nhân viên |
|
6412 |
Material, packing cost |
Chi phí vật liệu, bao bì |
|
6413 |
Tool cost |
Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
6414 |
Fixed asset depreciation |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6415 |
Warranty cost |
Chi phí bảo hành |
|
6417 |
Outside purchasing services cost |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6418 |
Other cost |
Chi phí bằng tiền khác |
|
642 |
General & administration expenses |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
6421 |
Employees cost |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
6422 |
Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
6423 |
Stationery cost |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
6424 |
Fixed asset depreciation |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6425 |
Taxes, fees, charges |
Thuế, phí và lệ phí |
|
/ Details as activities |
/ Chi tiết theo hoạt động |
||
6426 |
Provision cost |
Chi phí dự phòng |
|
6427 |
Outside purchasing services cost |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6428 |
Other cost |
Chi phí bằng tiền khác |
|
THU NHẬP KHÁC - OTHER INCOME |
|||
711 |
Other income |
Thu nhập khác |
|
CHI PHÍ KHÁC - OTHER EXPENSES |
|||
811 |
Other expenses |
Chi phí khác |
|
821 |
Business Income tax charge |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
8211 |
Current business income tax charge |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
/ Details for management requirement |
/ Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
||
8212 |
Deffered business income tax charge |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH - EVALUATION OF BUSINESS RESULTS |
|||
911 |
Evaluation of business results |
Xác định kết quả kinh doanh |
|
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG - OFF BALANCE SHEET ITEMS |
|||
1 |
Operating lease assets |
Tài sản thuê ngoài |
|
2 |
Goods held under trust or for processing |
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công |
|
3 |
Goods received on consignment for sale, deposit |
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược |
|
4 |
Bad debt written off |
Nợ khó đòi đã xử lý |
|
7 |
Foreign currencies |
Ngoại tệ các loại |
|
8 |
Enterprise, projec expenditure estimate |
Dự toán chi sự nghiệp, dự án |
Bài viết trên giới thiệu tới bạn đọc những từ vựng tiếng anh thông dụng, hay dùng nhất. Nó sẽ hỗ trợ đắc lặc cho công việc kế toán của bạn.
Bạn đọc có thể tham khảo thêm các chủ đề tài khoản khác trong BCĐKT
Chủ đề TSNH trong BCĐKT
Chủ đề TSDH trong BCĐKT
Chủ đề Nợ phải trả trong BCĐKT
Chủ đề Vốn chủ sở hữu và doanh thu trong BCĐKT
Hy vọng qua bài viết này và các chủ đề trước đấy, bạn đọc cập nhật cho mình đầy đủ nhất hệ thông tên tài khoản cơ bản nhất mà công việc kế toán phải biết.
Kế toán Đức Minh chúc bạn đọc thành công!
Kế toán Đức Minh nguồn tri thức không bao giờ cạn.
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h
Bảng giá khóa họcTỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH
Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Phòng 2516, tầng 25, tòa nhà SDU số 143 Trần Phú, Hà Đông,HN (ngay điểm ga tàu điện Văn Quán) - 0339.421.606
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Khấu hao Tài sản cố định trong doanh nghiệp (25/08)
- Mẫu bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ theo TT200 (24/08)
- Chi phí tiếp khách trong doanh nghiệp (23/08)
- Tăng lương tối thiểu vùng năm 2017- Điểm “nóng” của người lao động và chủ doanh nghiệp. (22/08)
- Kế toán thuế và những vấn đề cần biết (19/08)
- 1000 từ vựng Tiếng Anh Kế toán- chủ đề Nợ phải trả trong BCĐKT (15/08)
- Bài tập kế toán các khoản ứng trước có lời giải chi tiết (03/08)
- 1000 từ vựng tiếng anh Kế toán- chủ đề TS dài hạn trong BCĐKT (30/07)
- Cách điền phiếu nhập kho thực tế chi tiết, cụ thể (28/07)
- Mẫu quyết định bổ nhiệm Giám Đốc công ty TNHH (27/07)