Tin mới
Theo quy định, công ty phần mềm sẽ được hưởng chế độ ưu đãi đối với thuế thu nhập doanh nghiệp. Vậy ưu đãi này cụ thể...
Đối với dịch vụ thiết kế website có chịu thuế GTGT hay không? Cùng Kế toán Đức Minh tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau...
Hiện nay, nhiều doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh dịch vụ vệ sinh còn băn khoăn trong việc dịch vụ vệ sinh công cộng có...
Đối với trường hợp lao động đang nghỉ chế độ thai sản thì có được hưởng lương tháng 13 hay không? Cùng Kế toán Đức Minh...
Mở văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam là phương án tìm hiểu thị trường được nhiều nhà đầu tư lựa chọn. Vậy hồ...
Chủ đề tìm nhiều
1000 từ vựng tiếng anh kế toán- chủ đề VSCH và doanh thu- BCĐKT.
Nền kinh tế xã hội hội nhập và thương mại đa phương như hiện nay đòi hỏi bạn phải biết nhiều về tiếng anh. Bạn làm kế toán và đòi hỏi bạn cần biết tiếng anh để hỗ trợ cho công việc. Hôm nay Kế toán Đức Minh cung cấp tới bạn đọc “Bộ bí kíp tự học 1000 từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Kế toán”chủ đề Vốn chủ sở hữu và doanh thu trong Bảng cân đối kế toán.

Tiếng anh và tin học ngày này đều là các kỹ năng cần thiết trong cuộc sống cũng như công việc. Bất cứ ngành nghề nào cũng vậy, tiếng anh đóng vai trò cầu nối để bạn vươn tới thành công nhanh hơn. Để tích luỹ cho vốn từ tựng tiếng anh chuyên ngành kế toán thêm phong phú, bạn đọc theo dõi chủ đề “Vốn chủ sở hữu và doanh thu trong BCĐKT” trong “Bộ tự học 1000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán” nhé!
RESOURCES |
VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
411 |
Working capital |
Nguồn vốn kinh doanh |
4111 |
Paid-in capital |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
4112 |
Share premium Công ty cổ phần |
Thặng dư vốn cổ phần |
4118 |
Other capital |
Vốn khác |
412 |
Differences upon asset revaluation |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
413 |
Foreign exchange differences |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
4131 |
Foreign exchange differences revaluation at the end fiscal year |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính |
4132 |
Foreign exchange differences in period capital construction investment |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB |
414 |
Investment & development funds |
Quỹ đầu tư phát triển |
415 |
Financial reserve funds |
Quỹ dự phòng tài chính |
418 |
Other funds |
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
419 |
Stock funds |
Cổ phiếu quỹ |
421 |
Undistributed earnings |
Lợi nhuận chưa phân phối |
4211 |
Previous year undistributed earnings |
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước |
4212 |
This year undistributed earnings |
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay |
431 |
Bonus & welfare funds |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
4311 |
Bonus fund |
Quỹ khen thưởng |
4312 |
Welfare fund |
Quỹ phúc lợi |
4313 |
Welfare fund used to acquire fixed assets |
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
441 |
Construction investment fund |
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
461 |
Budget resources |
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
4611 |
Precious year budget resources |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
4612 |
This year budget resources |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
466 |
Budget resources used to acquire fixed assets |
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
REVENUE |
DOANH THU |
511 |
Sales Chi tiết theo yêu cầu quản lý |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
5111 |
Goods sale |
Doanh thu bán hàng hóa |
5112 |
Finished product sale |
Doanh thu bán các thành phẩm |
5113 |
Services sale áp dụng khi có bán hàng nội bộ |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
5114 |
Subsidization sale |
Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
5117 |
Investment real estate sale |
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
512 |
Internal gross sales |
Doanh thu bán hàng nội bộ |
5121 |
Goods sale |
Doanh thu bán hàng hoá |
5122 |
Finished product sale |
Doanh thu bán các thành phẩm |
5123 |
Services sale |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
515 |
Financial activities income |
Doanh thu hoạt động tài chính |
521 |
Sale discount |
Chiết khấu thương mại |
531 |
Sale returns |
Hàng bán bị trả lại |
532 |
Devaluation of sale |
Giảm giá bán hàng |
Trau dồi vốn từ tiếng Anh không bao giờ là đủ. Hy vọng các chủ đề tiếng anh Kế toán giúp cho công việc kế toán thực tế của bạn trở nên trôi chảy và thuận lợi hơn.
Bạn đọc có thể tham khảo thêm các chủ đề khác như:
Tiếng anh kế toán chủ đề Nợ phải trả
Bộ bí kíp “Tự học 1000 từ vựng tiếng Anh” vẫn đang tiếp tục cập nhật. Bạn đọc chú ý theo dõi nhé!
Kế toán Đức Minh- nguồn tri thức không giới hạn!
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h
Bảng giá khóa họcTỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH
Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Phòng 2516, tầng 25, tòa nhà SDU số 143 Trần Phú, Hà Đông,HN (ngay điểm ga tàu điện Văn Quán) - 0339.421.606
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Mẫu bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ theo TT200 (24/08)
- Chi phí tiếp khách trong doanh nghiệp (23/08)
- Tăng lương tối thiểu vùng năm 2017- Điểm “nóng” của người lao động và chủ doanh nghiệp. (22/08)
- Kế toán thuế và những vấn đề cần biết (19/08)
- 1000 từ vựng Tiếng Anh Kế toán- chủ đề Nợ phải trả trong BCĐKT (15/08)
- Bài tập kế toán các khoản ứng trước có lời giải chi tiết (03/08)
- 1000 từ vựng tiếng anh Kế toán- chủ đề TS dài hạn trong BCĐKT (30/07)
- Cách điền phiếu nhập kho thực tế chi tiết, cụ thể (28/07)
- Mẫu quyết định bổ nhiệm Giám Đốc công ty TNHH (27/07)
- Hóa đơn bán hàng là gì? - Tìm hiểu về hóa đơn bán hàng (26/07)