Tin mới
Tháng 9 này kế toán, nhân sự cần chú ý những công việc gì? Cùng Kế toán Đức Minh tìm hiểu rõ hơn qua bài viết sau đây...
Kết thúc những ngày tháng tươi đẹp của một thời sinh viên các bạn sẽ phải đối mặt với những thử thách vô cùng khó khăn...
Bất cứ ai trong đời cũng phải đi xin việc ít thì cũng một lần và đa số là đi xin việc nhiều lần. Đặc biệt đối với các...
Quy trình kế toán công nợ phải trả liên quan chặt chẽ đến quy trình kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp bao gồm quy trình...
Thuế tài nguyên là thuế gián thu phải nộp cho Nhà nước khi khai thác tài nguyên thiên nhiên. Cách hạch toán thuế tài...
Chủ đề tìm nhiều
1000 từ vựng tiếng anh Kế toán- chủ đề TS dài hạn trong BCĐKT
Bạn nghĩ rằng kế toán chỉ cần biết đến sổ sách và các con số? Vậy thì bạn cần thay đổi ngay suy nghĩ này nhé!. Ngày nay, Tiếng anh xuất hiện ở mọi nơi, kể cả công việc kế toán của bạn. Tiếp tục viết tiếp Bộ bí kíp 1000 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán, Kế toán Đức Minh hôm nay sẽ giới thiệu tới các bạn chủ đề Tài sản dài hạn trong Bảng cân đối kế toán.
Khi làm một nhân viên kế toán thực tế, bạn gặp khá nhiều vấn đề. Bạn nghĩ sao nếu công ty mình làm việc với một công ty nước ngoài và bạn không biết tiếng anh? Bạn sẽ hoàn toàn bỡ ngỡ bởi vốn từ vựng tiếng anh của mình quá kém.
Bạn có kỹ năng đọc bảng cân đối kế toán nhưng lại không thể hiểu khi nó được viết bằng tiếng anh. Vậy thì bài viết sau đây sẽ là công cụ hữu hiệu giúp bạn làm tốt được công việc đó.
|
Long term assets |
Tài sản dài hạn |
211 |
Tangible fixed assets |
Tài sản cố định hữu hình |
2111 |
Building & Architectonic model |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
2112 |
Equipment & machine |
Máy móc, thiết bị |
2113 |
Transportation & transmit instrument |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
2114 |
Instrument & tools for management |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
2115 |
Long term trees, working & killed animails |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
2118 |
Other fixed assets |
Tài sản cố định khác |
212 |
Fixed assets of finance leasing |
Tài sản cố định thuê tài chính |
213 |
Intangible fixed assets |
Tài sản cố định vô hình |
2131 |
Land using right |
Quyền sử dụng dất |
2132 |
Establishment & productive right |
Quyền phát hành |
2133 |
Patents & creations |
Bản quyền, bằng sáng chế |
2134 |
Trademark |
Nhãn hiệu hàng hoá |
2135 |
Software |
Phần mềm máy tính |
2136 |
License & concession license |
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
2138 |
Other intangible fixed assets |
TSCĐ vô hình khác |
214 |
Depreciation of fixed assets |
Hao mòn TSCĐ |
2141 |
Tangible fixed assets depreciation |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
2142 |
Financial leasing fixed assets deprecition |
Hao mòn tài sản thuê TC |
2143 |
Intangible fixed assets depreciation |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
2147 |
Investment real estate depreciation |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
217 |
Investment real estate |
Bất động sản đầu tư |
221 |
Investment in equity of subsidiaries |
Đầu tư vào công ty con |
222 |
Joint venture capital contribution |
Vốn góp liên doanh |
223 |
Investment in joint- venture |
Đầu tư vào công ty liên kết |
228 |
Other long- term investments |
Đầu tư dài hạn khác |
2281 |
Stock |
Cổ phiếu |
2282 |
Bonds |
Trái phiếu |
2288 |
Other long term investment |
Đầu tư dài hạn khác |
229 |
Provision for long term investment devaluation |
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
241 |
Capital construction in process |
Xây dựng cơ bản dở dang |
2411 |
Fixed assets purchases |
Mua sắm TSCĐ |
2412 |
Capital construction |
Xây dựng cơ bản |
2413 |
Major repair for fixed assets |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
242 |
Long term prepaid expenses |
Chi phí trả trước dài hạn |
243 |
Deffered income tax assets |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
244 |
Long term collateral & deposit |
Ký quỹ, ký cược dài hạn |
Để nâng cao hơn vốn hiểu biết về tiếng anh Kế toán, bạn đọc có thể theo dõi "Bộ Bí kíp tự học 1000 từ vựng Tiếng anh Chuyên ngành Kế toán” ở các bài viết tiếp theo với các chủ đề khác nhau nhé!
Kế toán Đức Minh chúc các bạn thành công!
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h
Bảng giá khóa họcTỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH
Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Phòng 2516, tầng 25, tòa nhà SDU số 143 Trần Phú, Hà Đông,HN (ngay điểm ga tàu điện Văn Quán) - 0339.421.606
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Cách lập bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào. (22/07)
- CÁCH TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐÃ QUA SỬ DỤNG (21/07)
- Khái niệm kế toán dịch vụ và những nghiệp vụ hay gặp thường xuyên. (19/07)
- Kế toán máy trên excel - một công việc hai kỹ năng. (14/07)
- Hướng dẫn chi tiết cách gửi mẫu hóa đơn qua mạng (14/07)
- Tổ chức công tác kế toán tại Công ty tư vấn thiết kế xây dựng (13/07)
- Hình thức kế toán trên máy tính - khó mà đơn giản. (11/07)
- Tự học 1000 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kế toán hay dùng- chủ đề thuật ngữ kế toán và tài khoản (05/07)
- Mẫu quyết định nâng lương cơ bản 2016 mới nhất cho doanh nghiệp. (02/07)
- Khi thực hiện nghiệp vụ bán hàng cần xuất những loại hóa đơn, chứng từ gì? (02/07)