Tin mới
Xuất khẩu hàng hóa là gì? Tìm hiểu bộ chứng từ xuất khẩu hay những giấy tờ cần thiết khi xuất khẩu hàng hóa gồm: hợp...
Giao dịch liên kết là gì? Vay ngân hàng, mượn tiền giám đốc có phải giao dịch liên kết không? Các trường hợp giao dịch...
Khi thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) hết hạn, việc gia hạn hay đổi thẻ là cần thiết để đảm bảo quyền lợi khám chữa bệnh không...
Thuế giá trị gia tăng là một loại thuế gián thu đóng góp quan trọng vào Ngân sách nhà nước. Thuế giá trị gia tăng được...
Kỳ kê khai thuế GTGT gồm hai loại là kê khai theo tháng và kê khai theo quý, áp dụng với các đối tượng doanh nghiệp đáp...
Chủ đề tìm nhiều
Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán phần 2- Kế toán Đức Minh
Tiếp tục chủ đề được nhiều bạn quan tâm liên quan đến kế toán nhé! Phần trước các bạn đã update được bao nhiêu từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán rồi? Bài viết hôm nay, Kế toán Đức Minh tiếp tục bổ sung thêm vào vốn từ vựng cho bạn nhé!
I. Lương bổng phúc lợi: 工资福利 gōngzī fúlì
1. Phúc lợi: 福利 fúlì
2. Phúc lợi của nhân viên: 员工福利 yuángōng fúlì
3. Trợ cấp chữa bệnh: 医疗补助 yīliáo bǔzhù
4. Trợ cấp sinh đẻ: 生育补助 shēngyù bǔzhù
5. Thưởng chuyên cần: 全勤奖 quánqín jiǎng
6. Thưởng vuợt kế hoạch: 超产奖 chāochǎn jiǎng
7. Lương và tiền lương: 红利工资 hónglì gōngzī
8. Tiền lương tăng ca: 加班工资 jiābān gōngzī
9. Nâng cao mức lương: 提高工资 tígāo gōngzī
10. Hạ thấp mức lương: 减低工资 jiǎndī gōngzī
11. Phong tỏa tiền lương: 工资冻结 gōngzī dòngjié
12. Sai biệt về tiền lương: 工资差额 gōngzī chā’é
13. Bậc lương: 工资等级 gōngzī děngjí
14. Tiền trợ cấp: 津贴 jīntiē
15. Tiền trợ cấp về nhà ở: 房帖 fáng tiē
16. Tiền trợ cấp ngoại ngạch: 额外津贴 éwài jīntiē
17. Tiền trợ cấp về giáo dục: 教育津贴 jiàoyù jīntiē
18. Tiền trợ cấp về ăn uống: 伙食补贴 huǒshí bǔtiē
19. Tiền trợ cấp đi công tác: 出差补贴 chūchāi bǔtiē
20. Tiền trợ cấp chức vụ: 职务津贴 zhíwù jīntiē
II. Giá thành: 成本 chéngběn
1. Tổng giá thành: 总成本 zǒng chéngběn
2. Giá thành bình quân: 平均成本 píngjūn chéngběn
3. Giá thành chủ yếu: 主要成本 zhǔyào chéngběn
4. Giá gốc: 原始成本 yuánshǐ chéngběn
5. Giá thành thực tế: 实际成本 shí jì chéngběn
6. Giá thành nguyên liệu: 原料成本 yuánliào chéngběn
7. Phí tổn thay thế: 重置成本 chóng zhì chéngběn
8. Giá thành theo lô: 分批成本 fēn pī chéngběn
9. Giá thành trực tiếp: 直接成本 zhíjiē chéngběn
10. Giá thành dự tính: 预计成本 yùjì chéngběn
11. Giá thành gián tiếp: 间接成本 jiànjiē chéngběn
12. Giá thành đơn vị: 单位成本 dānwèi chéngběn
13. Giá thành bộ phận: 分部成本 fēn bù chéngběn
14. Giá vận chuyển tiêu dùng: 运销成本 yùnxiāo chéngběn
15. Giá thành lắp ráp: 装配成本 zhuāngpèi chéngběn
16. Phí tổn gia công: 分步成本 fēn bù chéngběn
17. Giá thành tái phân phối: 再分配成本 zài fēnpèi chéngběn
18. Giá thành tái gia công: 再加工成本 zài jiāgōng chéngběn
19. Phí tổn tách khoản: 分摊成本 fēntān chéngběn
III. Khoản tiền : 款项 kuǎnxiàng
1. Tiền gửi (ngân hàng): 存款 cúnkuǎn
2. Kinh phí ngân sách: 拨款 bōkuǎn
3. Khoản tiền cho vay: 贷款 dàikuǎn
4. Khoản tiền thu hộ: 代收款 dài shōu kuǎn
5. Khoản tiền trù bị: 筹备款 chóubèi kuǎn
6. Khoản tiền tạm thu: 暂收款 zhàn shōu kuǎn
7. Ngân sách tài chính: 财政拨款 cáizhèng bōkuǎn
8. Trả tiền trợ cấp: 补贴付款 bǔtiē fùkuǎn
9. Tiền mặt trong kho (tiền gởi): 专户存款 zhuān hù cúnkuǎn
10. Khoản thu kê khai giả: 伪应收款 wèi yīng shōu kuǎn
11. Khoản tiền vay tuần hòan: 循环贷款 xúnhuán dàikuǎn
12. Khoản tiền nên trả: 应付帐款 yìngfù zhàng kuǎn
13. Khoản tiền nên thu: 应收帐款 yīng shōu zhàng kuǎn
14. Khoản nợ thu ngay: 催收帐款 cuīshōu zhàng kuǎn
15. Lương đúp: 兼薪 jiān xīn
16. Lương căn bản: 底薪 dǐxīn
17. Nửa lương: 半薪 bàn xīn
18. Lương đúp: 双薪 shuāngxīn
19. Tiền thuê: 租金 zūjīn
20. Tiền mặt: 现金 xiànjīn
21. Tiền đặt cọc: 押金 yājīn
22. Tiền dự trữ: 公积金 gōngjījīn
23. Tiền chu chuyển: 周转金 zhōuzhuǎn jīn
24. Tiền công ích: 公益金 gōngyìjīn
25. Tiền lẻ: 零用金 língyòng jīn
26. Tiền trợ cấp: 补助金 bǔzhù jīn
27. Tiền trợ cấp thôi việc: 退职金 tuìzhí jīn
28. Tiền phạt vì nộp chậm: 滞纳金 zhìnàjīn
29. Quĩ đặc biệt: 特种基金 tèzhǒng jījīn
30. Quĩ tiền lương: 工资基金 gōng zī jījīn
31. Tiền vốn hiện có: 现存资金 xiàncún zījīn
32. Tiền lương ứng trước: 预支薪金 yùzhī xīnjīn
33. Hoa hồng thu nợ: 收帐佣金 shōu zhàng yōngjīn
34. Tiền bảo hiểm: 保险金 bǎoxiǎn jīn
35. Tiền phúc lợi: 福利金 fúlì jīn
36. Tiền gửi tiết kiệm: 储蓄金 chúxù jīn
37. Tiền ký quĩ: 存入保证金 cún rù bǎozhèngjīn
38. Tiền cứu trợ khẩn cấp: 紧急救济金 jǐnjí jiùjì jīn
39. Lương hưu: 退休金 tuìxiū jīn
40. Hội phí: 会费 huìfèi
41. Chi phí phụ, tiền tiêu vặt: 杂费 záfèi
42. Chi phí do nhà nước cung cấp: 公费 gōngfèi
43. Chi phí tổ chức: 开办费 kāibàn fèi
44. Chi phí giao thiệp: 交际费 jiāojì fèi
45. Chi phí quảng cáo: 广告费 guǎnggào fèi
46. Chi phí điện nước: 水电费 shuǐdiàn fèi
47. Chi phí vận chuyển: 运输费 yùnshū fèi
48. Chi phí đóng gói: 包装费 bāozhuāng fèi
49. Chi phí bảo quản: 寄存费 jìcún fèi
50. Phụ cấp thôi việc: 遣散费 qiǎnsàn fèi
51. Phụ cấp làm việc: 办公费 bàngōng fèi
52. Phụ cấp xe cộ: 车马费 chēmǎfèi
53. Tiền sách báo: 书报费 shū bào fèi
54. Phí duy tu bảo dưỡng: 维持费 wéichí fèi
55. Tiền quần áo: 服装费 fúzhuāng fèi
56. Tiền trợ cấp gia đình: 安家费 ānjiā fèi
57. Tiền lưu trú: 驻留费 zhù liú fèi
58. Tiền phúc lợi: 福利费 fúlì fèi
59. Sinh hoạt phí: 生活费 shēnghuófèi
60. Tiền làm thêm ca: 加班费 jiābān fèi
61. Lệ phí thủ tục: 手续费 shǒuxù fèi
62. Phí tổn trù bị: 起动费 qǐdòng fèi
63. Chi phí tạm thời: 临时费 línshí fèi
64. Chi phí thường xuyên: 经常费 jīngcháng fèi
65. Chi phí chế tạo: 制造费用 zhìzào fèiyòng
66. Kinh phí lâu dài: 恒久经费 héngjiǔ jīngfèi
67. Chi phí về nhân sự: 人事费用 rénshì fèiyòng
68. Phí tổn kiểm toán: 查帐费用 chá zhàng fèiyòng
69. Nhận kinh phí ứng trước: 预领经费 yù lǐng jīngfèi
70. Kinh phí hằng năm: 岁定经费 suì dìng jīngfèi
71. Phí tổn trả lại hàng: 退货费用 tuìhuò fèiyòng
72. Chi phí tiền lãi: 利息费用 lìxí fèiyòng
73. Chi phí nghiệp vụ: 业务费用 yèwù fèiyòng
74. Chi phí quản lý: 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng
75. Chi phí quảng cáo: 推广费用 tuīguǎng fèiyòng
76. Chi phí phụ: 附加费用 fùjiā fèiyòng
77. Công tác phí hàng ngày: 每日出差费 měi rì chūchāi fèi
78. Tiền trợ cấp sinh hoạt: 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi
79. Tiền trợ cấp hiếu hỉ: 婚丧补助费 hūn sāng bǔzhù fèi
80. Chi phí quản lí tư liệu: 材料管理费 cáiliào guǎnlǐ fèi
81. Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy: 工厂维持费 gōngchǎng wéichí fèi
82. Chi phí phân bố: 摊派费用 tānpài fèiyòng
IV. Con số: 数字 shùzì
1. Số lẻ: 零数 líng shù
2. Số thập phân: 小数 xiǎoshù
3. Số chẵn: 整数 zhěngshù
4. Số không: 无数字 wú shùzì
5. Hàng đơn vị: 个位 gè wèi
6. Hàng chục: 十位 shí wèi
7. Hàng trăm: 百位 bǎi wèi
8. Hàng ngàn: 千位 qiān wèi
9. 4,3 (không chia hết): 四点三(除不尽) sì diǎn sān (chú bù jìn)
10. Tỉ lệ phần trăm: 百分比 bǎifēnbǐ
11. Hệ thập phân: 十进制 shíjìnzhì
12. Phép thập lục tiến: 十六进制 shíliù jìn zhì
13. Làm tròn số: 四舍五入 sìshěwǔrù
14. Triệt tiêu lẫn nhau: 相互抵消 Xiānghù dǐxiāo
15. Thiếu 5 đồng: 少五元钱 shǎo wǔ yuán qián
Kế toán Đức Minh chúc bạn đọc thành công!
-Huyen Babi-
Bạn đọc có thể tham khảo thêm các bài viết có liên quan
>>> Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán phần 1
>>> 148 Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán- Kế toán Đức Minh
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h
Bảng giá khóa họcTỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH
Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Phòng 2516, tầng 25, tòa nhà SDU số 143 Trần Phú, Hà Đông,HN (ngay điểm ga tàu điện Văn Quán) - 0339.421.606
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Những văn bản luật mà người làm kế toán cần biết mới nhất - Kế toán Đức Minh (26/03)
- Cách tra cứu thông tin người nộp thuế - Kế toán Đức Minh (23/03)
- Hướng dẫn cách kê khai thuế môn bài qua mạng 2018– Kế toán Đức Minh. (23/03)
- Thuế đầu vào và những điều cần lưu ý trước khi lên BCTC- Kế toán Đức Minh. (23/03)
- Vai trò chức năng – Quyền hạn – Yêu cầu của kế toán kho trong doanh nghiệp (22/03)
- Bí kíp giúp dân kế toán không "sấp mặt" mùa deadline!- Kế toán Đức Minh. (22/03)
- 10 tuyệt chiêu giúp bạn tạo ấn tượng trong thời gian thử việc - Kế toán Đức Minh. (21/03)
- Các tiêu chí xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, nhỏ và vừa theo Nghị định mới nhất 2018 (21/03)
- Hướng dẫn cách chuyển số dư đầu kỳ từ QĐ 48 sang TT 133- Kế toán Đức Minh. (21/03)
- Hạch toán chi phí, doanh thu hoạt động kinh doanh dịch vụ khách sạn (21/03)