Tin mới
Đây là nội dung tại Công văn 99/TCT-CS ngày 08/01/2025 của Tổng cục Thuế về thuế giá trị gia tăng.
Luật Bảo hiểm xã hội (BHXH) 2024 đã bổ sung quy định quan trọng để ghi nhận quá trình làm việc, thời gian đóng BHXH ở...
Từ 01/7/2025, Luật Bảo hiểm xã hội (BHXH) 2024 bắt đầu có hiệu lực. Theo đó, tỷ lệ đóng BHXH 2025 của doanh nghiệp và...
Hành vi không xuất hóa đơn khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ được liệt kê vào một trong những hành vi vi phạm pháp...
Gần đây các vấn đề liên đến dạy thêm, học thêm nhận được nhiều sự quan tâm bởi có nhiều quy định mới tại Thông tư 29 Bộ...
Chủ đề tìm nhiều
Mẫu bảng chấm công tiền lương, tiền thưởng, tiền làm thêm giờ theo TT133 và TT200
Để thuận tiện cho kế toán chấm công cũng như công tác tính lương cho nhân viên hàng tháng tại các doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ. Kế toán Đức Minh xin được tổng hợp các mẫu mẫu bảng chấm công tiền lương, tiền thưởng, tiền làm thêm giờ theo thông tư mới nhất (TT133 và TT200) năm 2017
1. Mẫu bảng chấm công tiền lương theo TT133 và TT200
Đơn vị: ....................... Bộ phận: ...................... |
Mẫu số 01a-LĐTL |
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng....năm.....
STT |
Họ và tên |
Ngạch bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ |
Ngày trong tháng |
Quy ra công |
||||||||
1 |
2 |
3 |
... |
31 |
Số công hưởng lương sản phẩm |
Số công hưởng lương thời gian |
Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương |
Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng....% lương |
Số công hưởng BHXH |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
... |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày....tháng....năm....... |
Người chấm công |
Phụ trách bộ phận |
Người duyệt |
Ký hiệu chấm công:
- Lương SP: |
SP |
- Nghỉ phép: |
P |
- Lương thời gian: |
+ |
- Hội nghị, học tập: |
H |
- Ốm, điều dưỡng: |
Ô |
- Nghỉ bù: |
NB |
- Con ốm: |
Cô |
- Nghỉ không lương: |
KL |
- Thai sản: |
TS |
- Ngừng việc: |
N |
- Tai nạn: |
T |
- Lao động nghĩa vụ: |
LĐ |
Đơn vị : ......................... Bộ phận : ...................... |
Mẫu số: 01a - LĐTL(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng ....năm......
STT |
Họ và tên |
Ngạch bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ |
Ngày trong tháng |
Quy ra công |
||||||||
1 |
2 |
3 |
.. |
31 |
Số công hưởng lương sản phẩm |
Số công hưởng lương thời gian |
Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương |
Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng ....% lương |
Số công hưởng BHXH |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
... |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người chấm công (Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) |
Ngày ..... tháng ..... năm..... Người duyệt (Ký, họ tên) |
Ký hiệu chấm công: |
|
|
|
- Lương SP: |
SP |
- Nghỉ phép |
P |
- Lương thời gian: |
+ |
- Hội nghị, học tập: |
H |
- Ốm, điều dưỡng: |
Ô |
- Nghỉ bù |
NB |
- Con ốm: |
Cô |
- Nghỉ không lương |
KL |
- Thai sản: |
TS |
- Ngừng việc |
N |
- Tai nạn: |
T |
- Lao động nghĩa vụ |
LĐ |
2. Mẫu bảng chấm công làm thêm giờ theo TT133 và TT200
Mẫu 1: Bảng chấm công làm thêm giờ theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: ………………… Bộ phận: ……………… |
Mẫu số 01b - LĐTL |
Số:…………..
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng….năm….
Số TT |
Họ và tên |
Ngày trong tháng |
Cộng giờ làm thêm |
||||||
1 |
2 |
… |
31 |
Ngày làm việc |
Ngày thứ bảy, chủ nhật |
Ngày lễ, tết |
Làm đêm |
||
A |
B |
1 |
2 |
… |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu chấm công
NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ …. đến giờ)
NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ …. đến giờ)
NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ …. đến giờ)
Đ: Làm thêm buổi đêm
|
|
..........., ngày...tháng...năm... |
Xác nhận của bộ phận (phòng ban) có người làm thêm |
Người chấm công |
Người duyệt |
Đơn vị:............................... Bộ phận:............................ |
Mẫu số 01b - LĐTL (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Mẫu 2: Bảng chấm công làm thêm giờ theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Số: ......................
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng.....năm......
Số TT |
Họ và tên |
Ngày trong tháng |
Cộng giờ làm thêm |
||||||
1 |
2 |
... |
31 |
Ngày làm việc |
Ngày thứ bảy, chủ nhật |
Ngày lễ, tết
|
Làm đêm |
||
A |
B |
1 |
2 |
... |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu chấm công
NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ.....đến giờ)
NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ.....đến giờ)
NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ.....đến giờ)
Đ: Làm thêm buổi đêm
|
|
Ngày.....tháng.....năm...... |
Xác nhận của bộ phận (phòng ban) có người làm thêm (Ký, họ tên) |
Người chấm công (Ký, họ tên) |
Người duyệt (Ký, họ tên) |
3. Mẫu bảng thanh toán tiền lương theo TT133 và TT200
Đơn vị: ........................... Bộ phận: ......................... |
Mẫu số 02-LĐTL |
Số: .........................
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng........năm........
Số TT |
Họ và tên |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương sản phẩm |
Lương thời gian |
Nghỉ việc ngừng việc hưởng...% lương |
Phụ cấp thuộc quỹ lương |
Phụ cấp khác |
Tổng số |
Tạm ứng kỳ I |
Các khoản phải khấu trừ vào lương |
Kỳ II được lĩnh |
|||||||
Số SP |
Số tiền |
Số công |
Số tiền |
Số công |
Số tiền |
BHXH |
… |
Thuế TNCN phải nộp |
Cộng |
Số tiền |
Ký nhận |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ): ........................................................................................................................................
|
|
............., ngày....tháng....năm.... |
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
Đơn vị:................... Bộ phận:................ |
Mẫu số: 02 - LĐTL(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC |
Số:......................
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng..........năm...........
Số TT |
Họ và tên |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương sản phẩm |
Lương thời gian |
Nghỉ việc ngừng việc hưởng. ..% lương |
Phụ cấp thuộc quỹ lương |
Phụ cấp khác |
Tổng số |
Tạm ứng kỳ I |
Các khoản phải khấu trừ vào lương |
Kỳ II được lĩnh |
|||||||
Số SP |
Số tiền |
Số công |
Số tiền |
Số công |
Số tiền |
BHXH |
... |
Thuế TNCN phải nộp |
Cộng |
Số tiền |
Ký nhận |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ):....................................................................................................
|
|
Ngày....tháng....năm ... |
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên)
|
|
|
Đơn vị: ..................................... Bộ phận: .................................. |
Mẫu số 06- LĐTL |
|||
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ
Tháng…...năm……
Số: .............................
TT |
Họ và tên |
Hệ số lương |
Hệ số phụ cấp chức vụ |
Cộng hệ số |
Tiền lương tháng |
Mức lương |
Làm thêm ngày làm việc |
Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật |
Làm thêm ngày lễ, ngày tết |
Làm thêm buổi đêm |
Tổng cộng tiền |
Số ngày nghỉ bù |
Số tiền thực được thanh toán |
Người nhận tiền ký tên |
||||||
Ngày |
Giờ |
Số giờ |
Thành tiền |
Số giờ |
Thành tiền |
Số giờ |
Thanh toán |
Số giờ |
Thành tiền |
Số giờ |
Thành tiền |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ..........................................................................................................................................
(Kèm theo.....chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng.....năm....)
|
|
Ngày....tháng....năm.... |
Người đề nghị thanh toán |
Kế toán trưởng |
Người duyệt
|
Đơn vị:................... Bộ phận:................ |
Mẫu số 06- LĐTL |
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ
Tháng..........năm...........
Số:........................
ST T |
Họ và tên |
Hệ số lương |
Hệ số phụ cấp chức vụ |
Cộng hệ số |
Tiền lương tháng |
Mức lương |
Làm thêm ngày làm việc |
Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật |
Làm thêm ngày lễ, ngày tết |
Làm thêm buổi đêm |
Tổng cộng tiền |
Số ngày nghỉ bù |
Số tiền thực được thanh toán |
Người nhận tiền ký tên |
||||||
Ngày |
Giờ |
Số giờ |
Thành tiền |
Số giờ |
Thành tiền |
Số giờ |
Thanh toán |
Số giờ |
Thành tiền |
Số giờ |
Thành tiền |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):...................................................................................................................................
(Kèm theo...................... chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng.....năm.....)
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Người đề nghị thanh toán (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người duyệt (Ký, họ tên) |
Các bạn có nhu cầu tải các file mẫu bảng chấm công tiền lương, tiền thưởng, tiền làm thêm giờ theo thông tư mới nhất (TT133 và TT200) năm 2017 có thể để lại gmail dưới comment bài viết, bên mình sẽ gửi cho các bạn nhé!
- Ngọc Anh –
>>> Mẫu bảng chấm công làm thêm giờ
>>> Bảng kê chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp- công cụ quản lý chi phí rõ ràng nhất.
>>> Mẫu công văn và bảng giải trình khi nộp lại BCTC
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h
Bảng giá khóa họcTỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH
Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Phòng 2516, tầng 25, tòa nhà SDU số 143 Trần Phú, Hà Đông,HN (ngay điểm ga tàu điện Văn Quán) - 0339.421.606
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Cách xử lý hoá đơn đầu vào của DN bị cơ quan thuế thông báo bỏ trốn. (21/07)
- Tổng hợp đầy đủ “Bộ chứng từ các khoản chi phí trong doanh nghiệp” (20/07)
- Mẫu biên lai thu tiền theo TT 200 mới nhất (18/07)
- Doanh nghiệp tính thuế như thế nào với tài sản cố định trên đất đi thuê, mượn? (17/07)
- Hỏi và trả lời một số vấn đề về lập và trình bày báo cáo tài chính mà kế toán cần chú ý. (17/07)
- Hạch toán và phân bổ chi phí mua hàng như thế nào cho đúng? (15/07)
- Mẫu sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) theo TT133 và TT200 (15/07)
- Thế nào là hóa đơn bất hợp pháp? Mức xử phạt khi sử dụng hóa đơn bất hợp pháp (14/07)
- Cách xả stress ngay tại bàn làm việc cho công việc kế toán căng thẳng. (14/07)
- Mẫu giấy thanh toán tạm ứng theo TT 133 (14/07)