Tin mới

Đóng bảo hiểm xã hội bao nhiêu năm thì được hưởng lương hưu? Kế toán Đức Minh.
Lương hưu là khoản tiền quan trọng với nhiều người, đặc biệt là những người lao động đã tham gia BHXH trong suốt thời...
Mẫu đơn xin về sớm hưởng chế độ thai sản mới nhất – Kế toán Đức Minh.
Người lao động mang thai hoặc đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi được giảm giờ làm việc để đảm bảo sức khỏe. Người...
Lao động nữ có thai rồi mới đóng bảo hiểm thai sản có được không? Kế toán Đức Minh.
Chế độ thai sản là một trong những quyền lợi mà người lao động nữ được hưởng trong thời kỳ mang thai, sinh con và nuôi...
Khi nào được khoanh nợ thuế? Hồ sơ và thủ tục - Kế toán Đức Minh.
Bạn hiểu thế nào là khoanh nợ thuế? Những trường hợp nào được khoanh nợ thuế? Hồ sơ và thủ tục ra sao? Cùng Kế toán Đức...
Tìm hiểu về hoạt động bán rượu chịu thuế gì? Kế toán Đức Minh.
Rượu là một trong những mặt hàng phổ biến, được tiêu thụ nhiều tại thị trường Việt Nam. Đối với hoạt động kinh doanh,...

Hình ảnh

Được tài trợ

nanoweb
Kiến thức kế toán cho người đi làm

Từ vựng kế toán doanh nghiệp bằng Tiếng Nhật phần 2- KT Đức Minh

04/09/2017 03:15

Để tiếp tục trau dồi vốn từ vựng kế toán doanh nghiệp bằng tiếng Nhật, Kế toán Đức Minh xin chia sẻ những vốn từ cần thiết và hay gặp nhất tới bạn đọc trong bài viết Từ vựng kế toán doanh nghiệp bằng Tiếng Nhật phần 2 sau đây nhé!

Từ vựng kế toán doanh nghiệp bằng Tiếng Nhật phần 2- KT Đức Minh

 

1.Những thuật ngữ hay gặp

 

 現金自動預金支払機 げんきんじどうよきんしはらいき ATM (Máy rút tiền tự động) Automatic Teller Machine (ATM)
 連結貸借対照表 れんけつたいしゃくたいしょうひょう Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tổng hợp) Consolidated Balance Sheet
 中間貸借対照表 ちゅうかんたいしゃくたいしょうひょう Bảng cân đối kế toán tạm thời (chưa hoàn chỉnh) Interim Balance Sheet
 出張報告書 しゅっちょうほうこくしょ Báo cáo chuyến công tác Business trip reportsofficial trip report
 損益計算書 そんえきけいさんしょ Báo cáo kết quả kinh doanh (Lãi lỗ) Profit and loss statement
 連結調整勘定 れんけつちょうせいかんじょう Báo cáo kết toán tổng hợp Consolidated adjustment account
 財務諸表 ざいむしょひょう Báo cáo tài chính The Financial Statements
 連結財務諸表 れんけつざいむしょひょう Báo cáo tài chính hợp nhất (tổng hợp) Consolidated Financial Statements
連結損益計算書 れんけつそんえきけいさんしょ Báo cáo thu nhập hợp nhất (tổng hợp) Consolidated income statement
 不動産 ふどうさん Bất động sản Real estate; fixed property
 相手方 あいてがた Bên B (trong Hợp đồng); Bên đối tác; Bên kia The other party
 倉荷証券 くらにしょうけん Biên lai kho; Giấy chứng nhận lưu kho A warehouse receipt
 利益幅 りえきはば Biên lợi nhuận; tỷ suất lợi nhuận Profit margin

 

2. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về nợ và vốn chủ sở hữu


1. 短期負債 Short term liabilities Nợ ngắn hạn
2.
短期借入金 Short term loans Vay ngắn hạn
3.
買掛金 Payables to suppliers Phải trả nhà cung cấp
4.
未払い租税 Unpaid taxes Thuế phải trả
5.
未払い金 Other payables Các khoản phải trả khác
6.
長期負債 Longterm labilities Nợ dài hạn
7.
長期借入金 Longterm loans Vay dài hạn
8.
社債 Bonds Trái phiếu
9.
担保ローン Mortgages Khoản vay có thế chấp
10.
長期ファイナンスリース Financial lease Thuê tài chính dài hạn
11.
資本金 Owner’s capital vốn góp
12.
引き出し Withdrawal Phần rút vốn
13.
剰余利益 Retained earnings Lợi nhuận để lại
14.
準備利益・未処理利益 Unsolved income Lợi nhuận chua xử lý
15.
未配当利益 Undistributed income Lợi nhuận chưa phân phối
16.
賞与積立金 Bonus Allowance Quỹ dự phòng thưởng nhân viên
17.
厚生積立金 Welfare allowance Quỹ phúc lợi

 

3.Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về báo cáo thu nhập


1. 売上高 Gross sales Doanh thu gộp
2.
純売上高 Net sales Doanh thu thuần
3.
売上原価 Cost Of Goods Sold Giá vốn hàng bán
4.
原材料費 Raw materials Chi phí nguyên vật liệu
5.
直接人件費 Directlabour’s labour Chi phí nhân công trực tiếp
6.
未払い賞与金 Unpaid bonus thưởng nhân viên
7.
燃料費 Fuel expense Chi phí Nguyên vật liệu
8.
加工費 Processing fee Chi phí Sản xuất
9.
減価償却費 Depreciations Chi phí khấu hao
10.
工場レンタル Factory rental expenses Chi phí nhà xưởng

 

Bạn đọc có thể tham khảo thêm phần 1 tại đây

>>> Từ vựng kế toán doanh nghiệp bằng Tiếng Nhật phần 1

Kế toán Đức Minh chúc bạn đọc thành công!

-Huyen Babi-

Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.

Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:

Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h

Bảng giá khóa học

TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH

Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Phòng 2516, tầng 25, tòa nhà SDU số 143 Trần Phú, Hà Đông,HN (ngay điểm ga tàu điện Văn Quán) - 0339.421.606

  • Chia sẻ
Bình luận

BÀI VIẾT LIÊN QUAN