Tin mới
Đây là nội dung tại Công văn 99/TCT-CS ngày 08/01/2025 của Tổng cục Thuế về thuế giá trị gia tăng.
Luật Bảo hiểm xã hội (BHXH) 2024 đã bổ sung quy định quan trọng để ghi nhận quá trình làm việc, thời gian đóng BHXH ở...
Từ 01/7/2025, Luật Bảo hiểm xã hội (BHXH) 2024 bắt đầu có hiệu lực. Theo đó, tỷ lệ đóng BHXH 2025 của doanh nghiệp và...
Hành vi không xuất hóa đơn khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ được liệt kê vào một trong những hành vi vi phạm pháp...
Gần đây các vấn đề liên đến dạy thêm, học thêm nhận được nhiều sự quan tâm bởi có nhiều quy định mới tại Thông tư 29 Bộ...
Chủ đề tìm nhiều
100 từ vựng tiếng anh kế toán có phiên âm
Tiếng anh- hành trang chẳng bao giờ thừa với bất kỳ một ai hiện nay. Xã hội thương mại kinh tế phát triển, hội nhập quốc tế đòi hỏi bạn cần biết tiếng anh nhiều hơn. Kế toán Đức Minh hôm nay tiếp tục “Bộ bí kíp 1000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán” nhé!

Bạn lo lắng về vốn từ tiếng anh chuyên ngành kế toán của mình? Đừng sợ! Hãy cùng Đức Minh trau dồi thêm vốn từ vựng để cùng học tập nhé!
1 |
Bút toán |
Accounting entry |
/ə’kauntiɳ ‘entri/ |
2 |
Chi phí phải trả |
Accrued expenses |
/iks’pens/ |
3 |
Luỹ kế |
Accumulated |
/ə’kju:mjuleit/ |
4 |
Trả trước người bán |
Advanced payments to suppliers |
/sə’plaiəs/ |
5 |
Tạm ứng |
Advances to employees |
/,emplɔi’i:s/ |
6 |
Tài sản |
Assets |
/’æsets/ |
7 |
Bảng cân đối kế toán |
Balance sheet |
/’bæləns ʃi:t/ |
8 |
Người lập báo cáo (nhân viên kế toán) |
Book-keeper |
/’buk,ki:pə/ |
9 |
Xây dựng cơ bản |
Capital construction |
/’kæpitl kən’strʌkʃn/ |
10 |
Tiền mặt |
Cash |
/kæʃ/ |
11 |
Tiền gửi ngân hàng |
Cash at bank |
/kæʃ/ /ət/ /baŋk/ |
12 |
Tiền mặt tại quỹ |
Cash in hand |
/kæʃ/ /hand/ |
13 |
Tiền đang chuyển |
Cash in transit |
/kæʃ/ /trænsit/ |
14 |
Nghiệm thu |
Check and take over |
/t∫ek/ /ənd/ /take over/ |
15 |
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
Construction in progress |
/kən'strʌk∫n/ /progress/ |
16 |
Giá vốn bán hàng |
Cost of goods sold |
/kɔst//gudz sel/ |
17 |
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn |
Current assets |
/’kʌrənt ‘æsets/ |
18 |
Nợ dài hạn đến hạn trả |
Current portion of long-term liabilities |
/'kʌrənt/ /'pɔ:∫n/ |
19 |
Tài khoản ghi Nợ |
Credit Account |
/'kredit ə'kaunt/ |
20 |
Chi phí chờ kết chuyển |
Deferred expenses |
/ dɪˈfɜːd iks’pens/ |
21 |
Người mua trả tiền trước |
Deferred revenue |
/ dɪˈfɜːd ’revinju:/ |
22 |
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình |
Depreciation of fixed assets |
/di,pri:ʃi’eiʃn/, /fikst/, /’æsets/ |
23 |
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình |
Depreciation of intangible fixed assets |
/di,pri:ʃi’eiʃn/, /in’tændʤəbl/ |
24 |
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính |
Depreciation of leased fixed assets |
/di,pri:ʃi’eiʃn/ |
25 |
Vốn và quỹ |
Equity and funds |
/’ekwiti/, /fʌnds/ |
26 |
Chênh lệch tỷ giá |
Exchange rate differences |
/iks’tʃeindʤ/, /reit/, /’difrəns/ |
27 |
Uỷ nhiệm chi |
Expense mandate |
/iks’pens ‘mændeit/: |
28 |
Chi phí hoạt động tài chính |
Expenses for financial activities |
/iks’pens/, /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: |
29 |
Chi phí bất thường |
Extraordinary expenses |
/iks’trɔ:dnri/, /iks’pens/ |
30 |
Thu nhập bất thường |
Extraordinary income |
/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/ |
31 |
Lợi nhuận bất thường |
Extraordinary profit |
/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: |
32 |
Đơn vị tính: triệu đồng |
Figures in |
/’figəs/: |
33 |
Chỉ số tài chính |
Financial ratios |
/fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: |
34 |
Tài chính |
Financials |
/fai’nænʃəls/: |
35 |
Thành phẩm tồn kho |
Finished goods |
/'fini∫t gudz/ |
36 |
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình |
Fixed asset costs |
/’æsets kɔst/ |
37 |
Tài sản cố định |
Fixed assets |
/fiksd ’æsets/ |
38 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
General and administrative expenses |
/’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/ |
39 |
Hàng gửi đi bán |
Goods in transit for sale |
|
40 |
Lợi nhuận tổng |
Gross profit |
/grous/, /profit/ |
41 |
Doanh thu tổng |
Gross revenue |
/grous/, /’revinju:/ |
42 |
Thu nhập hoạt động tài chính |
Income from financial activities |
/'iηkʌm frɔm fai'næn∫l æk'tivitiz/ |
43 |
Công cụ, dụng cụ trong kho |
Instruments and tools |
/’instrumənt/ |
44 |
Nguyên giá tài sản cố định vô hình |
Intangible fixed asset costs |
/in’tændʤəbl/ |
45 |
Tài sản cố định vô hình |
Intangible fixed assets |
/in’tændʤəbl/: |
46 |
Phải trả các đơn vị nội bộ |
Intra-company payables |
/’peiəbls/ |
47 |
Hàng tồn kho |
Inventory |
/in’ventri/ |
48 |
Quỹ đầu tư phát triển |
Investment and development fund |
/in'vestmənt ænd di'veləpmənt fʌnd/ |
49 |
Mở tiểu khoản |
Itemize |
/’aitemaiz/ |
50 |
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính |
Leased fixed asset costs |
/'æset kɔst/ |
51 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
Leased fixed assets |
/'æset/ |
52 |
Nợ phải trả |
Liabilities |
/,laiə’biliti/ |
53 |
Vay dài hạn |
Long-term borrowings |
/ lɔη tə:m/ |
54 |
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
Long-term financial assets |
/ lɔη tə:m fai'næn∫l 'æset/ |
55 |
Nợ dài hạn |
Long-term liabilities |
/,laiə’bilitis/: |
56 |
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn |
Long-term mortgages, deposits |
/’mɔ:gidʒ/, collateral /kɔ’lætərəl/, deposits /di’pɔzit/ |
57 |
Đầu tư chứng khoán dài hạn |
Long-term security investments |
/ si'kjuərəti in'vestmənt/ |
58 |
Hàng hoá tồn kho |
Merchandise inventory |
/’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/ |
59 |
Lợi nhuận thuần |
Net profit |
/net 'prɔfit/ |
60 |
Doanh thu thuần |
Net revenue |
/’revinju:/ |
61 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
Non-business expenditure source |
/iks’penditʃə/ |
62 |
Chi sự nghiệp |
Non-business expenditures |
/iks’penditʃə/ |
63 |
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
Non-current assets |
/’æsets/ |
64 |
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD |
Operating profit |
/'prɔfit/ |
65 |
Tài sản lưu động khác |
Other current assets |
/'ʌðə(r) 'kʌrənt ’æsets/ |
66 |
Nguồn kinh phí, quỹ khác |
Other funds |
/'ʌðə(r) fʌnd/ |
67 |
Nợ dài hạn khác |
Other long-term liabilities |
/ 'ʌðə(r) lɔη tə:m/ |
68 |
Nợ khác |
Other payables |
/'ʌðə(r)'peiəbls/ |
69 |
Các khoản phải thu khác |
Other receivables |
/ri’si:vəbls/ |
70 |
Đầu tư ngắn hạn khác |
Other short-term investments |
/in’vestmənts/ |
71 |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
Owners’ equity |
/'ekwiti/ |
72 |
Phải trả công nhân viên |
Payables to employees |
/,implɔi'i:/ |
73 |
Chi phí trả trước |
Prepaid expenses |
/iks’pens/ |
74 |
Lợi nhuận trước thuế |
Profit before taxes |
/ 'prɔfit bi'fɔ: tæks/ |
75 |
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính |
Profit from financial activities |
/fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/ |
76 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
Provision for devaluation of stocks |
/,di:vælju’eiʃn/ |
77 |
Hàng mua đang đi trên đường |
Purchased goods in transit |
/'pə:t∫əs/ |
78 |
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho |
Raw materials |
/rɔ: mə’tiəriəl/ |
79 |
Các khoản phải thu |
Receivables |
/ri’si:vəbls/ |
80 |
Phải thu của khách hàng |
Receivables from customers |
/ ri'si:vəbls/ /'kʌstəməs/ |
81 |
Đối chiếu |
Reconciliation |
/,rekəsili’eiʃn/ |
82 |
Quỹ dự trữ |
Reserve fund |
/ri’zə:v/, /fʌnd/ |
83 |
Lợi nhuận chưa phân phối |
Retained earnings |
/ri'teinid/ |
84 |
Các khoản giảm trừ |
Revenue deductions |
/’revinju:/, /di’dʌkʃns/ |
85 |
Chi phí bán hàng |
Sales expenses |
|
86 |
Giảm giá bán hàng |
Sales rebates |
/ri’beits/ |
87 |
Hàng bán bị trả lại |
Sales returns |
/ri’tə:n/ |
88 |
Vay ngắn hạn |
Short-term borrowings |
/∫ɔ:t tə:m 'bɔrouiηs/ |
89 |
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
Short-term investments |
/∫ɔ:t tə:m in'vestmən/ |
90 |
Nợ ngắn hạn |
Short-term liabilities |
/∫ɔ:t tə:m ,laiə'bilitis/ |
91 |
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn |
Short-term mortgages, collateral, deposits |
/∫ɔ:t tə:m 'mɔ:gidʒs kɔ'lætərəl/ |
92 |
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn |
Short-term security investments |
/∫ɔ:t tə:m si'kjuərəti in'vestmən/ |
93 |
Nguồn vốn kinh doanh |
Stockholders’ equity |
/stɔk,houldə 'ekwiti/ |
94 |
Tài sản thừa chờ xử lý |
Surplus of assets awaiting resolution |
/’sə:pləs/ |
95 |
Tài sản cố định hữu hình |
Tangible fixed assets |
/’tændʤəbl/ |
96 |
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
Taxes and other payables to the State budget |
/’peiəbl/, /’bʌdʤit/ |
97 |
Tổng cộng tài sản |
Total assets |
/'toutl æsets/ |
98 |
Tổng cộng nguồn vốn |
Total liabilities and owners’ equity |
/'toutl ,laiə'bilitis ænd 'ounə's 'ekwiti |
99 |
Phải trả cho người bán |
Trade creditors |
/’kreditəs/ |
100 |
Cổ phiếu quỹ |
Treasury stock |
/’treʤəri stɔk/ |
Cùng Đức Minh học tiếng anh nhé! Các bạn đón đọc tiếp những bài viết tiếp theo để cùng tích luỹ đủ "Bộ bí kíp 100 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán" nhé!
Bạn đọc muốn xin file bài viết có thể để lại địa chỉ email bên dưới bài viết này nhé!
Kế toán Đức Minh- nâng tầm tri thức, tiếp bước tương lai.
Huyen Babi
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h
Bảng giá khóa họcTỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH
Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Phòng 2516, tầng 25, tòa nhà SDU số 143 Trần Phú, Hà Đông,HN (ngay điểm ga tàu điện Văn Quán) - 0339.421.606
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Kế toán sửa chữa tài sản cố định (18/10)
- Người mang thai hộ và người nhờ mang thai hộ được hưởng chế độ thai sản như thế nào? (14/10)
- Bài tập trắc nghiệm kế toán thương mại dịch vụ (14/10)
- Kế toán thương mại và dịch vụ trong doanh nghiệp thương mại dịch vụ (13/10)
- Làm gì khi quỹ tiền mặt bị âm? (12/10)
- Phương pháp quản lý hàng tồn kho – Lợi ích không thể bỏ qua (12/10)
- Xử lý khi bị mất, cháy hỏng hoá đơn GTGT (11/10)
- Phần mềm quản lý tài chính doanh nghiệp (11/10)
- Kỳ kế toán và những điều cần biết. (10/10)
- Kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp sản xuất (10/10)