Tin mới
Xuất hóa đơn 2 loại thuế suất như thế nào? Quy định giảm thuế được áp dụng từ 1/7/2024 theo Nghị định 72/2024/NĐ-CP dẫn...
Khi người lao động làm việc tại các doanh nghiệp thì doanh nghiệp sẽ tiến hành kê khai thuế TNCN cho nhân viên và nhân...
Thuế trước bạ mua bán chung cư là cách gọi dùng để chỉ tiền lệ phí trước bạ khi người dân mua bán chung cư. Tùy từng...
Thuế trước bạ là khoản tiền phải nộp khi đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, ô tô, xe máy. Bài viết hướng...
Người lao động được Cơ quan Bảo hiểm xã hội chi trả tiền nghỉ ốm là một trong những quyền lợi cơ bản khi tham gia bảo...
Chủ đề tìm nhiều
Các Bút Toán Hạch Toán Kế Toán Cuối Tháng Tại Doanh Nghiệp
Thao tác hạch toán cuối tháng là khâu vô cùng quan trọng, nó có thể đối chiếu và kiểm soát được những sai sót có thể xẩy ra trong quá trình hạch toán nghiệp vụ phát sinh ngày trong tháng và cũng là dữ liệu để doanh nghiệp là cơ sở tập hợp báo cáo cuối năm.
Chính vì vậy hôm nay Viện Đào Tạo Kế Toán Đức Minh xin tổng hợp các bút toán và phương pháp tính số liệu cuối tháng tại Doanh nghiệp một cách súc tích và cụ thể nhất.
Hướng Dẫn Hạch Toán Kế Toán Trên Excel Với Các Nghiệp Vụ Phát Sinh Tháng
Nợ TK 6421
|
Tổng lương của Bộ phận Bán hàng
|
|
Nợ TK 6422
|
Tổng lương của Bộ phận QLDN
|
|
Nợ TK 1542
|
Tổng số tiền lương của bộ phận dịch vụ hoặc sản xuất
|
|
|
Có TK 334
|
Tổng lương phải trả cho CNV
|
Nợ TK 6421/ 6422/1542
|
Tổng số trích cho BPBH/BP QLDN/BP SX
|
|
|
Có TK 3383
|
Lương CB x 17%
|
|
Có TK 3384
|
Lương CB x 3%
|
|
Có TK 3389
|
Lương CB x 1%
|
Nợ TK 334
|
Tổng số trích tính vào lương
|
|
|
Có TK 3383
|
Lương CB x 7%
|
|
Có TK 3384
|
Lương CB x 1,5%
|
|
Có TK 3389
|
Lương CB x 1%
|
Nợ TK 334
|
Tổng số thuế TNCN khấu trừ
|
|
|
Có TK 3335
|
Nợ TK 334
|
Tổng tiền thanh toán cho CNV, sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ.
|
|
|
Có TK 1111/1121
|
Nợ TK 3383
|
Số đã trích BHXH
|
|
Nợ TK 3384
|
Số đã trích BHYT
|
|
Nợ TK 3389
|
Số đã trích BHTN
|
|
|
Có TK 1111/1121
|
Tổng phải thanh toán
|
Nợ TK 6422
|
Số khấu hao kỳ này của bộ phận QL
|
|
Nợ TK 6421
|
Số khấu hao kỳ này của bộ phận Bán hàng
|
|
Nợ TK 1547
|
Số khấu hao kỳ này của bộ phận sản xuất, dịch vụ.
|
|
|
Có TK 2141
|
Tổng khấu hao đã trích trong kỳ.
|
Nợ TK 6422/ 1547
|
Số chi phí ngắn hạn/dài hạn phân bổ kỳ này cho BPQL/ BPSX
|
|
|
Có TK 142/242
|
Tổng số chi phí trả trước ngắn hạn/ dài hạ phân bổ vào chi phí kỳ này
|
Nợ TK 632
|
Tổng giá vốn hàng bán, dịch vụ
|
Có TK 156
|
Lấy ở dòng tổng cộng cột giá bên phiếu xuất156
|
Có TK 154
|
Sumif Nợ 154
|
Nợ TK 1541
|
Tập hợp NVL chính từ bảng xuất kho 152 = Sumif 1521
|
Có TK 1521
|
Nợ TK 1541
|
Tập hợp NVL phụ từ bảng xuất kho 152 = Sumif 1522
|
Có TK 1522
|
Nợ TK 1547
|
Tập hợp CCDC từ bảng xuất kho 153 = Sumif 153
|
Có TK 153
|
Nợ TK 1547
|
Tập hợp nhiên liệu từ bảng xuất kho 152 = Sumif 1523
|
Có TK 1523
|
Nợ TK 632
|
Lấy dòng tổng cộng giá vôn bên phiếu xuất kho của 155, 156, 154
|
Có 155/156/1543
|
Nợ TK 3331
|
Số tiền là số nhỏ nhất của 1 trong 2 tài khoản
|
|
|
Có TK 133
|
Số dư ĐK TK 1331
|
+
|
Số PS Nợ TK 1331
|
–
|
Số PS Có TK 1331
|
<
|
Số PS Có TK 3331
|
–
|
Số PS Nợ TK 3331
|
Nợ TK 3331
|
= Sumif Có 3331 – Sumif Nợ 3331
|
|
|
Có TK 1331
|
= Sumif Nợ 1331 – Sumif Có 1331 + Dư ĐK 1331
|
|
Có TK 1332
|
= Kết quả của 3331 – Kết quả của 1331
|
Nợ TK 3331
|
= Tổng cộng TK 1331 + TK 1332
|
|
|
Có TK 1331
|
= Sumif Nợ 1331 – Sumif Có 1331 + Dư ĐK 1331
|
|
Có TK 1332
|
= Sumif Nợ 1332 – Sumif Có 1332 + Dư ĐK 1332
|
Nợ TK 911
|
= Sumif Nợ TK 632 – Sumif Có TK 632
|
|
|
Có TK 632
|
Nợ TK 5111
|
= Sumif Nợ TK 5211, 5212, 5213
|
|
|
Có TK 5211, 5212, 5213
|
Nợ TK 5111
|
= Sumif Có TK 5111 – Sumif Nợ TK 5111
|
|
|
Có TK 911
|
Nợ TK 515
|
= Sumif Có TK 515
|
|
|
Có TK 911
|
Nợ TK 911
|
= Sumif Nợ TK 635
|
|
|
Có TK 635
|
Nợ TK 911
|
= Tổng cộng TK 6421 + TK 6422
|
|
|
Có TK 6421
|
= Sumif Nợ TK 6421 – Sumif Có TK 6421
|
|
Có TK 6422
|
= Sumif Nợ TK 6422 – Sumif Có TK 6422
|
Nợ TK 711
|
= Sumif Có TK 711
|
|
|
Có TK 911
|
Nợ TK 911
|
= Sumif Nợ TK 811
|
|
|
Có TK 811
|
Nợ TK 821
|
Kết quả sau khi đã bù trừ (nhân) x % thuế suất thuế TNDN.
|
|
|
Có TK 3334
|
Nợ TK 911
|
= Sumif Nợ TK 821
|
|
|
Có TK 821
|
Nợ TK 911
|
= Sumif Có TK 911(DT) – Sumif Nợ TK 911(CP)
|
|
|
Có TK 4212
|
Nợ TK 4212
|
= Sumif Nợ TK 911(CP) – Sumif Có TK 911(DT)
|
|
|
Có TK 911
|
Thông tin thêm về các khóa học tại Kế toán Đức Minh mời các bạn tham khảo:
>>> Các trung tâm đào tạo kế toán tại hà nội
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h
Bảng giá khóa họcTỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH
Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Phòng 2516, tầng 25, tòa nhà SDU số 143 Trần Phú, Hà Đông,HN (ngay điểm ga tàu điện Văn Quán) - 0339.421.606
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Chỉnh sửa sai sót trên báo cáo tài chính của năm trước (20/03)
- Tổ Chức Công Tác Kế Toán Tài Chính Trong Doanh Nghiệp (15/03)
- Một số sai sót thường gặp trong báo cáo tài chính (14/03)
- Để trở thành một kế toán giỏi (11/03)
- Một số lưu ý về hóa đơn. Bạn có thể chưa biết (10/03)
- Hướng dẫn kê khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) hàng tháng (07/03)
- Phân Biệt Giữa Quy Định 15 và 48 Về Chế Độ Kế Toán Doanh Nghiệp (06/03)
- Hướng dẫn làm báo cáo tài chính 2013 (01/03)
- Thuật ngữ tiếng anh thông dụng trong Kế Toán Tài Chính (26/02)
- Sai sót dễ gặp phải trong kế toán tài chính (21/02)