Tin mới
Trường hợp trong năm Công ty chưa phát sinh doanh thu nhưng có phát sinh giao dịch liên kết có tổng giá trị từ 30 tỷ...
Từ 01/7/2025, khi Luật Bảo hiểm xã hội 2024 có hiệu lực, sẽ có các trường hợp tạm dừng, chấm dứt hưởng lương hưu, trợ...
Thủ tục mở tài khoản ngân hàng công ty, doanh nghiệp cần những gì? Thực hiện ra sao? Có mất phí dịch vụ không? Đức Minh...
Nhiều doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phần mềm, nhưng đang chưa hiểu rõ dịch vụ phần mềm có thuộc đối tượng chịu thuế giá...
Cùng Kế toán Đức Minh hướng dẫn chi tiết cách kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt qua bài viết sau đây nhé!
Chủ đề tìm nhiều
Bài tập kế toán có lời giải
ketoanducminh giới thiệu tài liệu bao gồm một số bài tập kế toán kèm lời giải cho các bạn sinh viên

BÀI TẬP KẾ TOÁN CÓ LỜI GIẢI
BÀI 2: Đvt: tr đồng
1. Mua 400tr Nguyên vật liệu, Thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán
2. Mua 200tr công cụ dụng cụ, Thuế GTGT 10%, TT bằng tiền gửi ngân hàng
3. chuyển trả tiền cho người bán theo Ví dụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng, Biết rằng DN được hưởng chiết khấu thanh toán 1%
4, Xuất kho 300tr Nguyên vật liệu và 150tr công cụ dụng cụ ra sản xuất sản phẩm A
5.tính lương cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A là 200tr
6, trích các khoản bảo hiểm theo quy định biết rằng lương cơ bản là 150tr
7, Tính lương cho nhân viên quản lý phân xưởng: 50tr
8. Trích khấu hao tài sản cho phân xưởng sản xuất: 15tr
9. Thanh toán tiền điện nước cho phân xưởng sản xuất: 12tr, Thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt
10 Nhập kho 200 sản phẩm A hoàn thành. Yêu cầu tính giá thành sản phẩm A
11. Bán 150 sản phẩm A, Biết rằng giá bán = 150 % giá vốn. Thuế GTGT 10%. Chưa thu tiền của khách hàng
12. kết chuyển thuế GTGT, kết chuyển lãi lỗ của DN
YÊU CẦU: Lập định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên
LỜI GIẢI:
1. |
|
||||||||||
Nợ tk 152 |
400 |
|
|||||||||
nợ tk 133 |
40 |
|
|||||||||
có tk 331 |
440 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
2. |
|
||||||||||
Nợ tk 153 |
200 |
|
|||||||||
nợ tk 133 |
20 |
|
|||||||||
có tk 112 |
220 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
3. |
|
||||||||||
Nợ tk 331 |
440 |
|
|||||||||
có tk 112 |
435.6 |
|
|||||||||
có tk 515 |
4.4 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
4. |
|
||||||||||
Nợ tk 621 |
450 |
|
|||||||||
có tk 152 |
300 |
|
|||||||||
có tk 153 |
150 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
5. |
|
||||||||||
nợ tk 622 |
200 |
|
|||||||||
có tk 334 |
200 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
6. |
|
||||||||||
nợ tk 622 |
36 |
Nợ tk 334 |
15.75 |
|
|||||||
Có tk 3382 |
3 |
Có tk 3383 |
12 |
|
|||||||
có Tk 3383 |
27 |
Có tk 3384 |
2.25 |
|
|||||||
Có tk 3384 |
4.5 |
Có tk 3389 |
1.5 |
|
|||||||
Có tk 3389 |
1.5 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
7. |
|
||||||||||
Nợ tk 627 |
50 |
|
|||||||||
có tk 334 |
50 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
8. |
|
||||||||||
Nợ tk 627 |
15 |
|
|||||||||
có tk 214 |
15 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
9. |
|
||||||||||
nợ tk 627 |
12 |
|
|||||||||
nợ tk133 |
1.2 |
|
|||||||||
có tk 111 |
13.2 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
10. |
|
||||||||||
Nợ tk 154 |
763 |
|
|||||||||
có tk 621 |
450 |
|
|||||||||
có tk 622 |
236 |
|
|||||||||
có tk 627 |
77 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH |
|
||||||||||
KMCP |
CP NVLTT |
CP NCTT |
CP SXC |
Tổng giá thành |
Z đơn vị |
||||||
SP A |
450 |
236 |
77 |
763 |
3.815 |
||||||
TỔNG |
450 |
236 |
77 |
763 |
3.815 |
||||||
Nợ tk155 |
763 |
||||||||||
có tk 154 |
763 |
||||||||||
11. |
|||||||||||
nợ tk 131 |
944.21 |
nợ tk 632 |
572.25 |
||||||||
có tk 511 |
858.38 |
có tk 155 |
572.25 |
||||||||
Có tk 3331 |
85.84 |
||||||||||
12. |
|||||||||||
nợ tk 3331 |
61.20 |
||||||||||
có tk 133 |
61.2 |
||||||||||
nợ tk 511 |
858.38 |
||||||||||
có tk 911 |
858.38 |
||||||||||
nợ tk 911 |
572.25 |
||||||||||
có tk 632 |
572.25 |
||||||||||
nợ tk 821 |
57.225 |
||||||||||
có tk 3334 |
57.225 |
||||||||||
nợ tk 911 |
57.225 |
||||||||||
có tk 821 |
57.225 |
||||||||||
Nợ tk 911 |
228.90 |
||||||||||
có tk 421 |
228.90 |
||||||||||
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h
Bảng giá khóa họcTỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH
Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Phòng 2516, tầng 25, tòa nhà SDU số 143 Trần Phú, Hà Đông,HN (ngay điểm ga tàu điện Văn Quán) - 0339.421.606