Tin mới

Đăng ký nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài 2024 thế nào?
Doanh nghiệp Việt Nam có quyền tuyển dụng lao động nước ngoài vào làm việc nhưng phải thực hiện thủ tục đăng ký nhu cầu...
Không đăng ký chương trình khuyến mại có bị phạt không?
Thương nhân tổ chức hoạt động khuyến mại mà không đăng ký chương trình khuyến mại thì có bị xử phạt hay không? Mức xử...
Hoạt động khuyến mại nào phải đăng ký? Thủ tục như thế nào?
Những hoạt động khuyến mại phải đăng ký bao gồm gì? Cơ quan nào có thẩm quyền đăng ký hoạt động khuyến mại? Hồ sơ đăng...
Thuế tiêu thụ đặc biệt có áp dụng với cây thuốc lá hay không? Kế toán Đức Minh.
Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế gián thu đánh vào một số hàng hóa đặc biệt do các doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ...
Tài liệu kế toán là hóa đơn được lưu trữ trong thời hạn bao lâu? Kế toán Đức Minh.
Trong môi trường kinh doanh hiện đại, việc duy trì hồ sơ kế toán là một phần không thể thiếu đối với mọi tổ chức và...

Hình ảnh

Từ vựng Tiếng Anh kế toán ngành Xuất nhập khẩu

21/02/2020 08:44

Tiếng Anh đôi khi học đã khó nhớ, các bạn kế toán ngành xuất nhập khẩu có gọi điện hỏi đến Trung tâm xin bản chuẩn từ vựng ngành XNK. Nên hôm nay chúng tôi đã xây dựng 1 bộ từ vựng giúp các bạn được nhiều hơn trong công việc nhé. Chúc các bạn thành công!

Từ vựng Tiếng Anh kế toán ngành Xuất nhập khẩu

Từ vựng Tiếng Anh Dành cho các bạn kế toán mới bước chân vào ngành Xuất nhập khẩu.

*  Làm việc với Bộ phận Ngân hàng:

- Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
- Debit advice (n): Giấy báo nợ
- Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable - irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)
+Debit (n): Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
(v): Ghi vào sổ nợ
- Convertible debenture (n): Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
- Debenture holder (n): Người giữ trái khoán
- Fixed interest bearing debenture (n): Trái khoán chịu tiền lãi cố định
- Graduated interest debebtures (n): Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
- Issue of debenture (n): Sự phát hành trái khoán
- Redeem debenture (n): Trái khoán trả dần
- Registered debenture (n): Trái khoán ký danh
- Simple debenture (n): Giấy nợ không có thể chấp
- Unissued debenture (n): Cuống trái khoán
- Variable interest debenture (n): Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi

 

* Thuế liên quan:

- Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
- Customs declaration form: tờ khai hải quan
- Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)

- Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời

 

* Hàng hóa, lưu kho, vận chuyển

- Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
- C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
- C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
- Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
- Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
- Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)
- F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
- F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
- Freight: Hàng hóa được vận chuyển
- Merchandise: Hàng hóa mua và bán
- Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)

- Quay: Bến cảng;
- wharf - quayside (khu vực sát bến cảng)

- Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
- Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu
- Extra premium: Phí bảo hiểm phụ
- Hull premium: Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ
- Insurance premium: Phí bảo hiểm
- Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
- Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán
- Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận
- Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch
+ Tonnage (n): Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
- Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
- Stevedorage (n): Phí bốc dở
+ Stevedore (n): Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
(v): Bốc dỡ (Mỹ)
- Stevedoring (n): Việc bốc dỡ (hàng)


 

* Các khoản vay

+ Loan (n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái.
(v): Cho vay, cho mượn (Mỹ).
- Loan at call (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
- Loan on bottomry (n): Khoản cho vay cầm tàu.
- Loan on mortgage (n): Sự cho vay cầm cố.
- Loan on overdraft (n): Khoản cho vay chi trội.
- Loan of money (n): Sự cho vay tiền.
- Bottomry loan (n): Khoản cho vay cầm tàu.
- Call loan (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
- Demand loan (n): Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn.
- Fiduciary loan (n): Khoản cho vay không có đảm bảo.
- Long loan (n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.
- Short loan (n): Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.
- Unsecured insurance (n): Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
- Warehouse insurance (n): Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.
- Loan on interest (n): Sự cho vay có lãi.

 

* Tiền lương

+Wage (n): Tiền lương, tiền công
- Actual wages (n): Tiền lương thực tế
- Contractual wages (n): Tiền lương khoán
- Day’s wages (n): Tiền lương công nhật
- Fixed wages (n): Tiền lương cố định
- Hourly wages (n): Tiền lương giờ
- Job wages (n): Tiền lương theo món
- Maximum wages (n): Tiền lương tối đa
- Minimum wages (n): Tiền lương tối thiểu
- Money wages (n): Tiền lương danh nghĩa
- Monthly wages (n): Tiền lương hàng tháng
- Real wages (n): Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)
- Real payments (n): Sự trả tiền lương
- Piece wages (n): Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm

 

* Các khoản phạt:

- To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
- To incur a penalty (v): Chịu phạt
- To incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí
- To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm
- To incur losses (v): Chịu tổn thất
- To incur punishment (v): Chịu phạt
- To incur debt (v): Mắc nợ
- To incur risk (v): Chịu rủi ro
- Indebted (adj): Mắc nợ, còn thiếu lại
- Indebtedness (n): Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
- Certificate of indebtedness (n): Giấy chứng nhận thiếu nợ


* Bảo hiểm:
+ Premium (n): Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
- Premium on gold: Bù giá vàng

Các bạn có thể xem thêm:

- https://ketoanducminh.edu.vn/tin-tuc/77/2932/1000-Tu-vung-tieng-anh-ke-toan-chu-de-bao-cao-KQKD.html

- https://ketoanducminh.edu.vn/tin-tuc/77/2851/1000-tu-vung-tieng-anh-ke-toan--chu-de-VSCH-va-doanh-thu--BCDKT..html

- https://ketoanducminh.edu.vn/tin-tuc/77/2830/1000-tu-vung-Tieng-Anh-Ke-toan--chu-de-No-phai-tra-trong-BCDKT.html

- https://ketoanducminh.edu.vn/tin-tuc/77/2800/Tu-hoc-1000-tu-vung-Tieng-Anh-chuyen-nganh-ke-toan-hay-dung--chu-de-thuat-ngu-ke-toan-va-tai-khoan.html

Chúc các bạn hoàn thành tốt công việc nhé!

Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.

Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:

Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h

Bảng giá khóa học

TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH

Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Tầng 2, Nhà số 2, Ngõ 4 - Đường Nguyễn Khuyến - Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội - 0339.421.606

  • Chia sẻ
Bình luận

BÀI VIẾT LIÊN QUAN