Tin mới

Cảnh báo hành vi lợi dụng thông tin cá nhân kê khống chi phí lương
Ngày 19/4/2024, Cục Thuế tỉnh Đồng Nai đã ban hành Công văn 2710/CTDON-TTHT cảnh báo hành vi lợi dụng thông tin cá nhân...
Chữ ký số là gì? Hướng dẫn ký hợp đồng bằng chữ ký số
Bước cuối cùng của giao kết hợp đồng điện tử là ký hợp đồng. Tuy nhiên, tùy vào thỏa thuận sử dụng loại chữ ký nào mà...
Có được hoàn trả chi phí khám bệnh khi khám dịch vụ do quên mang thẻ BHYT? Kế toán Đức Minh.
Có được hoàn trả chi phí khám bệnh khi khám dịch vụ do quên mang thẻ BHYT? Để có thể tìm hiểu cụ thể về việc là có được...
Đang chữa bệnh mà thẻ bảo hiểm y tế hết hạn có được hưởng BHYT? Kế toán Đức Minh.
Khi đang trong quá trình chữa bệnh mà thẻ bảo hiểm y tế của bạn hết hạn, có thể bạn sẽ tự đặt ra câu hỏi liệu bạn có...
Mất tờ bìa sổ bảo hiểm xã hội có được phép xin cấp lại hay không? Kế toán Đức Minh.
Nếu như trường hợp không may làm mất bìa sổ Bảo hiểm xã hội thì có được phép xin cấp lại hay không? Cùng Kế toán Đức...

Hình ảnh

Được tài trợ

nanoweb
Kiến thức kế toán cho người đi làm

Thuyết minh báo cáo tài chính là gì? Nội dung và mẫu thuyết minh báo cáo tài chính ( Theo QĐ 48 )

29/11/2016 10:54

Ngoài các báo cáo tài chính về cân đối tài khoản, lưu chuyển tiền tệ, xác định kết quả kinh doanh, để cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin phục vụ việc xem xét, đánh gía một cách cụ thể hơn về tình hình tài chính, tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, khi lập báo cáo tài chính còn phải lập bản thuyết minh báo cáo tài chính.

Thuyết minh báo cáo tài chính là gì? Nội dung và mẫu thuyết minh báo cáo tài chính ( Theo QĐ 48 )

1. Thuyết minh báo cáo tài chính là gì?

 

thuyết minh báo cáo tài chính là gì

Thuyết minh báo cáo tài chính là gì?

- Là giải thích và bổ sung thông tin tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo nhằm cụ thể hóa một số chỉ tiêu kinh tế, tài chính tổng hợp, trong bảng cân đối kế toán và trong báo cáo kết quả kinh doanh, phân tích, đánh giá tình hình biến động của một số chỉ tiêu kinh tế, tài chính trong kỳ kinh doanh cũng như trình bày các chính sách, chế độ kế toán đang áp dụng tại doanh nghiệp.

>>> Cơ sở lập bảng cân đối kế toán

>>> Hướng dẫn lập bảng báo cáo kết quả kinh doanh

2. Nội dung thuyết minh báo cáo tài chính

 

Nội dung thuyết minh báo cáo tài chính

Nội dung thuyết minh BCTC

- Bao gồm 8 nội dung sau:

  • Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
  • Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kỳ kế toán
  • Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
  • Các chính sách kế toán đang áp dụng
  • Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
  • Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả  hoạt động kinh doanh
  • Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • Những thông tin khác

>>> Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán

​>>> Chế độ kê toán cho doanh nghiệp

>>> Làm báo cáo lưu chuyển tiền tệ

 

 3. Mẫu bản thuyết minh báo cáo tài chính theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC

 

 

Đơn vị:...........................

Địa chỉ:..........................

 

Mẫu số B 09 – DNN

(Ban hành theo QĐ số  48/2006 /QĐ-BTC

ngày  14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)

 Năm ...

 

I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

   1 - Hình thức sở hữu vốn

   2 - Lĩnh vực kinh doanh

   3 - Tổng số công nhân viên và người lao động

   4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo

        cáo tài chính

 

II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp

   1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...)

   2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

   3 - Chế độ kế toán áp dụng

   4 - Hình thức kế toán áp dụng

   5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:

- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;

- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;

- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)

   6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng

   7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay

   8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả

   9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả

   10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá

   11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu

III - Thông tin bổ sung cho các khaonr mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán

                                                                            

                                                                                                       (Đơn vị tính...........)

 

01.Tiền và tương đương tiền

Cuối năm

Đầu năm

   - Tiền mặt

   - Tiền gửi Ngân hàng

   - Tương đương tiền

....

....

....

....

....

....

Cộng

 

 

 

02. Hàng tồn kho

Cuối năm

Đầu năm

-         - Nguyên liệu, vật liệu

          - Công cụ, dụng cụ

          - Chi phí SX, KD dở dang

          - Thành phẩm

    - Hàng hóa

    - Hàng gửi đi bán   

....

....

....

.....

......

......

....

....

....

.....

.....

.....

Cộng

 

 

   * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có).............................................................

03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

 

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải truyền dẫn

 

...

 

TSCĐ hữu hình khác

Tổng cộng

(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình

- Số dư đầu năm

- Số tăng trong năm

    Trong đó: + Mua sắm

                      + Xây dựng

- Số giảm trong năm

    Trong đó: + Thanh lý

                     + Nhượng bán

                     + Chuyển sang  

                       BĐS đầu tư

- Số dư cuối năm

(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế

- Số dư đầu năm

- Số tăng trong năm

- Số giảm trong năm

- Số dư cuối năm

(3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm

Trong đó:

+ TSCĐ đã dùng để thế chấp,

    cầm cố các khoản vay

   + TSCĐ tạm thời không sử dụng

   +  TSCĐ chờ thanh lý

  

 

 

 

 

 

(.....)

(.....)

(.....)

 

(.....)

 

 

 

 

(.....)

 

 

 

 

 

(.....)

(.....)

(.....)

 

(.....)

 

 

 

 

(.....)

 

 

 

 

 

(.....)

(.....)

(.....)

 

(.....)

 

 

 

 

(.....)

 

 

 

 

 

(.....)

(.....)

(.....)

 

(.....)

 

 

 

 

(.....)

 

 

 

 

 

(.....)

(.....)

(.....)

 

(.....)

 

 

 

 

(.....)

 

 

 

 

 

(.....)

(.....)

(.....)

 

(.....)

 

 

 

 

(.....)

      

        * Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn  sử dụng:...........................................................................

- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................

 

04. Tình hình tăng, giảm  TSCĐ vô hình

 

Khoản mục

Quyền sử dụng đất

Quyền phát

hành

Bản quyền, bằng

sỏng chế

 

...

TSCĐ vô hình khác

Tổng cộng

(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

- Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

 

- Số tăng trong năm

Trong đú

  + Mua trong năm

  + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

  - Số giảm trong năm

Trong đú:

  + Thanh lý, nhượng bỏn

  + Giảm khỏc

 

 

 

 

(…)

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

 

(…)

(…)

- Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

 

(2) Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

 

 

- Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

 

- Số tăng trong năm

- Số giảm trong năm

 

(... )

 

(... )

 

(... )

 

(... )

 

(... )

 

(... )

- Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

 

(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh

 

 

 

 

 

 

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm         

 

 

 

 

 

 

 

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có).......................................................................

 

05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư

        vào đơn vị khác:

Cuối năm

Đầu năm

(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:

   - Chứng khoán đầu tư ngắn hạn

   - Đầu tư tài chính ngắn hạn khác

(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:

   - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát

   - Đầu tư vào công ty liên kết

   - Đầu tư tài chính dài hạn khác

.....

......

......

.....

......

......

......

......

......

......

......

......

......

......

Cộng

 

 

* Lý do tăng, giảm: ....................................................................................................

 

06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:

Cuối năm

Đầu năm

   - Thuế giá trị gia tăng phải nộp

.....

.....

   - Thuế tiêu thụ đặc biệt

.....

.....

   - Thuế xuất, nhập khẩu

.....

.....

   - Thuế thu nhập doanh nghiệp

.....

.....

   - Thuế thu nhập cá nhân

.....

.....

   - Thuế tài nguyên

.....

.....

   - Thuế nhà đất, tiền thuê đất

.....

.....

   - Các loại thuế khác

.....

.....

   - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

.....

.....

 

07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:

 

Chỉ tiêu

Số

đầu

năm

Tăng trong

 năm

Giảm trong năm

Số

 cuối

năm

A

1

2

3

4

1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn

2- Thặng dư vốn cổ phần

3- Vốn khác của chủ sở hữu

4- Cổ phiếu quỹ (*)

5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

 

 

(.....)

 

 

 

(.....)

 

 

 

(.....)

 

 

 

(.....)

Cộng

 

 

 

 

* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................        

 

IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........)

08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác

Năm nay

Năm trước

- Doanh thu bán hàng

   Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá

.....

.....

.....

.....

- Doanh thu cung cấp dịch vụ

   Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ

.....

.....

.....

.....

- Doanh thu hoạt động tài chính

.....

.....

   Trong đó:

 

 

+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia

......

......

+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

......

......

......

......

+ ....

......

......

 

09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập

      chịu thuế TNDN

Năm nay

Năm trước

(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế

......

......

(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập

      chịu thuế TNDN

(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào

      thu nhập chịu thuế TNDN

      (4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được

            trừ vào lợi nhuận trước thuế)

 

......

 

......

......

 

 

.......

 

.......

......

 

(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4)

......

......

 

 

 

10. Chi phí SXKD theo yếu tố:

Năm nay

Năm trước

-   Chi phí nguyên liệu, vật liệu

-   Chi phí nhân công

-   Chi phí khấu hao tài sản cố định

-   Chi phí dịch vụ mua ngoài

-   Chi phí khác bằng tiền

.....

.....

.....

.....

......

......

......

......

.....

.....

Cộng

.......

.......

 

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính.............)

11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền

phát sinh trong năm báo cáo

Năm nay              Năm trước

- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ                           .........                  .........

liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ

cho thuê tài chính;

- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.                                   .........                   .........

 

12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp

nắm giữ nhưng không được sử dụng

Năm nay              Năm trước

      - Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược;                                     ..........                      ..........

- Các khoản khác...                                                                .........                       .........

  

VI- Những thông tin khác

      - Những khoản nợ tiềm tàng

      - Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm

      - Thông tin so sánh

      - Thông tin khác (2)

 

VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:....................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

 

 

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1)     Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.

(2)     Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

- Ngọc Anh -

>>>  Một bộ BCTC gồm những gì?

>>> Cách lập BCTC

>>> Học phần mềm misa

Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.

Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:

Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h

Bảng giá khóa học

TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH

Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Tầng 2, Nhà số 2, Ngõ 4 - Đường Nguyễn Khuyến - Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội - 0339.421.606

  • Chia sẻ
Bình luận

BÀI VIẾT LIÊN QUAN