Tin mới

Thu nhập vãng lai dưới 2 triệu đồng có phải nộp thuế TNCN không?
Thu nhập vãng lai dưới 2 triệu đồng có phải nộp thuế TNCN không? Đây là câu hỏi được rất nhiều người lao động thời vụ,...
Ký hợp đồng vay tiền nhưng chưa nhận tiền thì nên làm gì?
Trường hợp các bên đã ký kết hợp đồng vay tiền nhưng chưa nhận được tiền xảy ra rất nhiều trên thực tế. Bài viết dưới...
Lợi nhuận trước thuế là gì? Công thức tính lợi nhuận trước thuế
lợi nhuận trước thuế phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo cáo của doanh nghiệp trước khi trừ chi...
Cảnh báo hành vi lợi dụng thông tin cá nhân kê khống chi phí lương
Ngày 19/4/2024, Cục Thuế tỉnh Đồng Nai đã ban hành Công văn 2710/CTDON-TTHT cảnh báo hành vi lợi dụng thông tin cá nhân...
Chữ ký số là gì? Hướng dẫn ký hợp đồng bằng chữ ký số
Bước cuối cùng của giao kết hợp đồng điện tử là ký hợp đồng. Tuy nhiên, tùy vào thỏa thuận sử dụng loại chữ ký nào mà...

Hình ảnh

Được tài trợ

nanoweb
Kiến thức kế toán cho người đi làm

Sự Khác Nhau Giữa Hệ Thống Tài Khoản Theo QĐ 15 & QĐ 48

07/08/2014 03:50

Trong kế toán doanh nghiệp, hệ thống tài khoản sẽ có sự khác nhau giữa QĐ 15 và QĐ 48, từ đó sẽ dẫn đến một số nghiệp vụ phát sinh thay đổi theo từng quyết định.

Sự Khác Nhau Giữa Hệ Thống Tài Khoản Theo QĐ 15 & QĐ 48
 
QĐ 15
 
 
QĐ48
 
 
Tài Khoản đầu 1
 
TK 113: Tiền đang vận chuyển (1131, 1132)
 
TK 121: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- 1211: Cổ phiếu
- 1212: Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
TK 121: Đầu tư tài chính ngắn hạn
TK 128: Đầu tư ngắn hạn khác
- 1281: TG có KH
- 1282: Đầu tư ngắn hạn khác
TK 129: Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
 
TK 136: Phải thu nội bộ
- 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
- 1368: Phải thu nội bộ khác
 
TK 138: Phải thu khác (1381, 1385, 1388)
- 1385: Phải thu về cổ phần hóa
TK 138: Phải thu khác (1381, 1388)
TK 144: Cầm cố kỹ quý, ký cược ngắn hạn
 
TK 151: hàng mua đang đi đường
 
TK 156: Hàng Hóa
- 1561: Giá mua hàng hóa
- 1562: Chi phí thu mua hàng hóa
- 1567: hàng hóa BĐS
TK 156: hàng hóa
TK 158: hàng hóa kho bảo thuế
 
TK 159: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 159: Các khoản dự phòng
- 1591: Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn
- 1592: Dự phòng phải thu khó đòi
- 1593: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 161: Chi sự nghiệp (1611, 1612- chi sự nghiệp năm trước/ năm nay)
 
 
Tài khoản đầu 2
 
TK 211: Tài sản cố định
- 2111: Nhà cửa vật kiến trúc
- 2112: Máy móc thiết bị
- 2113: Phương tiện vận tải truyền dẫn
- 2114: Thiết bị, DC quản lý
- 2115: Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
- 2118: TSCĐ khác
TK 211: Tài sản cố định
- 2111: TSCĐ hữu hình
- 2112: TSCĐ thuê tài chính
- 2113: TSCĐ vô hình
TK 212: TSCĐ thuê tài chính
TK 213: Tài sản cố định vô hình (chi tiết 2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2136, 2138)
TK 221: Đầu tư vào công ty con
TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn
- 2212: Vốn góp liên doanh
- 2213: Đầu tư vào công ty liên kết
- 2218: Đầu tư tài chính dài hạn khác
TK 222: Vốn góp liên doanh
TK 223: Đầu tư vào công ty liên kết
TK 228: Đầu tư dài hạn khác
- 2281: Cổ phiếu
- 2282: Trái phiếu
- 2288: Đầu tư dài hạn khác
TK 243: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
 
 
Tài khoản đầu 3
 
TK 334: Phải trả người lao động
- 3341: Phải trả công nhân viên
- 3348: Phải trả lao động khác
TK 334: phải trả người lao động (không có TK chi tiết)
TK 336: Phải trả nội bộ
 
TK 337: Thanh toán theo tiến độ kế hoạch HĐ XD
 
TK 341: Vay dài hạn
TK 341: Vay, nợ dài hạn
- 3411: Vay dài hạn
- 3412: Nợ dài hạn
- 3413: Trái phiếu phát hành
+ 34131: MG TP
+ 34132: CK TP
+ 34133: PT TP
- 3414: Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
TK 342: Nợ dài hạn
TK 343: Trái Phiếu phát hành
- 3431: Mệnh giá trái phiếu
- 3432: Chiếu khấu trái phiếu
- 3433: Phụ trội trái phiếu
TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
TK 347: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
 
 
Tài khoản đầu 4
 
TK 412: Chênh lệch đánh giá lại tài sản
 
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- 4131: CLTGHĐ ĐG lại cuối năm TC
- 4132: CLTGHĐ trong GĐ đầu tư XDCB
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái (không có tài khoản chi tiết)
TK 414: Quỹ đầu tư phát triển
 
TK 415: Quỹ dự phòng tài chính
 
TK 431: Quỹ phúc lợi khen thường (có 4311,4312,4313)
- 4313: Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
TK 431: Quỹ phúc lợi khen thường (4311, 4312)
TK 441: Nguồn vốn đầu tư XDCB
 
TK 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp
- 4611: Nguồn KP SN năm trước
- 4612: Nguồn KP SN năm nay
 
TK 466: Nguồn KP đã hình thành TSCĐ
 
 
Tài khoản đầu 5
 
TK 5114: Doanh thu trợ cấp và trợ giá
 
TK 5117: Doanh thu kinh doanh BĐS ĐT
 
TK 512: Doanh thu bán hàng nội bộ (5121, 5122, 5123)
 
TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu
TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu có TK chi tiết (5211, 5212, 5213)
- TK 5212: Hàng hóa bị trả lại
- TK 5213: Giảm giá hàng bán
TK 531: Hàng bán bị trả lại
TK 532: Giảm giá hàng bán
 
Tài khoản đầu 6
 
TK 611: Mua hàng (có tài khoản chi tiết)
- 6111: Mua NVL
- 6112: Mua hàng hóa
 
TK 621: Chi phí NVL trực tiếp
 
TK 622: CP nhân công trực tiếp
 
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công (TK chi tiết 6231, 6232, 6233, 6234, 6237, 6238)
 
TK 627: Chi phí chung (6271, 6272, 6273, 6274, 6277, 6278)
 
TK 641: Chi phí bán hàng (6411, 6412, 6413, 6414, 6415, 6417, 6418)
 
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- 6421: chi phí nhân viên QL
- 6422: Chi phí vật liệu QL
có thêm: 6423, 6424, 6425, 6426, 6427, 6428)
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- 6421: Chi phí bán hàng
- 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
 
Tài khoản đầu 8
 
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- 8211: CP thuế TNDN hiện hành
- 8212: CP thuế TNDN hoãn lại
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (không có tài khoản chi tiết)
 
 
 
 

Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.

Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:

Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h

Bảng giá khóa học

TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH

Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Tầng 2, Nhà số 2, Ngõ 4 - Đường Nguyễn Khuyến - Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội - 0339.421.606

  • Chia sẻ
Bình luận

BÀI VIẾT LIÊN QUAN