Tin mới

Bán nhà cho con rể, cha mẹ vợ có được miễn thuế phí?
Hiện nay, khi thực hiện việc mua bán, chuyển nhượng nhà đất, hai bên sẽ phải nộp thuế thu nhập cá nhân, lệ phí trước...
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội phải do cơ quan nào cấp? Kế toán Đức Minh.
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội là một loại giấy tờ do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cho người lao...
Doanh thu bán hàng online bao nhiêu phải nộp thuế thu nhập cá nhân?
Việc mua bán thông qua các trang trực tuyến đã trở thành xu hướng, tạo ra nhiều cơ hội mới cho doanh nghiệp. Tuy nhiên,...
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội như thế nào là đúng? Kế toán Đức Minh.
Trường hợp nghỉ ốm và muốn xin giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội theo đúng quy định thì cần lưu ý gì ?...
Quy định về phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế - Kế toán Đức Minh.
Quy định về phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế thường được xác định bởi các chính sách và quy định của...

Hình ảnh

Được tài trợ

nanoweb
Kiến thức kế toán cho người đi làm

148 Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán- Kế toán Đức Minh

20/12/2017 04:52

Khi doanh nghiệp Trung Quốc hội nhập Việt Nam đòi hỏi kế toán cũng cần phải biết ngoại ngữ. Không đòi hỏi bạn phải quá giỏi nhưng là kế toán bạn nên biết những thuật ngữ, từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán để hỗ trợ cho công việc của mình nhé!

148 Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán- Kế toán Đức Minh

 

I. Tên gọi về kế toán: 计名称 Kuàijì míngchēng
1. Kế toán giá thành: 成本会计 chéngběn kuàijì
2. Văn phòng kế toán: 单位会计 dānwèi kuàijì
3. Kế toán nhà máy: 工厂会计 gōngchǎng kuàijì
4. Kế toán công nghiệp: 工业会计 gōngyè kuàijì
5. Kế toán sản xuất: 制造会计 zhìzào kuàijì
6. Thủ tục kế toán: 会计程序 kuàijì chéngxù
7. Quy trình kế toán: 会计规程 kuàijì guīchéng
8. Năm tài chính: 会计年度 kuàijì niándù
9. Kì kế toán: 会计期间 kuàijì qíjiān
10. Pháp quy kế toán thống kê: 主计法规 zhǔ jì fǎguī
11. Kế toán trưởng: 会计主任 kuàijì zhǔrèn
12. Kiểm soát viên: 主管会计 zhǔguǎn kuàijì
13. Nhân viên kế toán: 会计员 kuàijì yuán
14. Trợ lý kế toán: 助理会计 zhùlǐ kuàijì
15. Kế toán: 会计 kuàijì
16. Kiểm toán trưởng: 主计主任 zhǔ jì zhǔrèn
17. Người giữ sổ sách: 簿计员 bùjì yuán
18. Người giữ sổ cái: 计账员 jì zhàng yuán
19. Thủ quỹ: 出纳 chūnà
20. Người quản lý hồ sơ, nhân viên lưu trữ: 档案管理员 dǎng’àn guǎnlǐ yuán

II. Kiểm toán (kiểm tra kế toán) -: 查帐 chá zhàng
1. Chủ nhiệm kiểm toán: 审计主任 shěnjì zhǔrèn
2. Kiểm toán trưởng: 审计长 shěnjì zhǎng
3. Kiểm toán: 审计 shěnjì
4. Tiếp tục kiểm toán: 继续审计 jìxù shěnjì
5. Kiểm toán hàng năm: 常年审计 chángnián shěnjì
6. Kiểm toán cuối kỳ: 期末审计 qímò shěnjì
7. Kiểm toán định kỳ: 定期审计 dìngqí shěnjì
8. Kiểm toán đặc biệt: 特别审计 tèbié shěnjì
9. Kiểm toán lưu động: 巡回审计 xúnhuí shěnjì
10. Kiểm toán thuận chiều: 顺查 shùn chá
11. Kiểm tra điểm: 抽查 chōuchá
12. Kiểm tra theo: 跟查 gēn chá
13. Kiểm tra ngược: 逆查 nì chá
14. Thanh tra: 清查 qīngchá
15. Kiểm tra tỉ mỉ: 精查 jīng chá
16. Tìm lỗi: 找错 zhǎo cuò
17. Thẩm tra đối chiếu: 复核 fùhé
18. Trình tự kiểm toán: 查帐程序 chá zhàng chéngxù
19. Kiểm toán đột xuất: 突击检查 tújí jiǎnchá
20. Ý kiến của người kiểm toán: 查帐人意见 chá zhàng rén yìjiàn
21. Ngày kiểm tra sổ sách: 查帐日期 chá zhàng rìqí
22. Chứng nhận kiểm tra sổ sách: 查帐证明 chá zhàng zhèngmíng
23. Kiểm tra nội bộ: 内部核查 nèibù héchá
24. Kiểm tra toàn bộ: 全部审查 quánbù shěnchá
25. Chứng cứ kiểm toán: 查帐证据 chá zhàng zhèngjù
26. Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau: 相互核对 xiānghù héduì
27. Thu thập tài liệu: 搜集材料 sōují cáiliào


III. Tài khoản -: 帐户 zhànghù
1. Sổ cá: i总帐 i zǒng zhàng
2. Chuyển sổ nợ: 过帐 guò zhàng
3. Nợ đọng (nợ không thu hồi lại được): 倒帐 dào zhàng
4. Chuyển khoản (thu hoặc chi): 转帐 zhuǎnzhàng
5. Vào tài khoản: 登帐 dēng zhàng
6. Sổ đen: 假帐 jiǎ zhàng
7. Tài khoản đáng ngờ: 坏帐 huài zhàng
8. Kết toán sổ sách: 结帐 jié zhàng
9. Một món nợ: 一笔帐 yī bǐ zhàng
10. Sổ sách kế toán hàng hóa: 商品帐 shāngpǐn zhàng
11. Sổ thu chi tiền mặt: 现金帐 xiànjīn zhàng
12. Tài khoản phụ: 辅助帐 fǔzhù zhàng
13. Tài khoản cá nhân: 人名帐 rénmíng zhàng
14. Sổ kế toán ghi nhớ: 备查帐 bèichá zhàng
15. Sổ cái cổ đông: 股东帐 gǔdōng zhàng
16. Tài khoản hoán chuyển: 转换帐 zhuǎnhuàn zhàng
17. Tài khoản ghi tạm: 暂计帐 zhàn jì zhàng
18. Sổ nhật kí kế toán: 流水帐 liúshuǐ zhàng
19. Nợ đến hạn phải trả: 旧欠帐 jiù qiàn zhàng
20. Tài khoản đáng tin cậy: 可靠帐 kěkào zhàng
21. Tài khoản của khách hàng: 客户帐 kèhù zhàng
22. Nhận tài khoản (của một người nào đó): 收某人帐 shōu mǒu rén zhàng
23. Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ: 记某人帐 jì mǒu rén zhàng
24. Ghi một món nợ: 记一笔帐 jì yī bǐ zhàng
25. Tài khoản vãng lai: 往来帐户 wǎnglái zhànghù
26. Sổ cái: 总分类帐 zǒng fēnlèi zhàng
27. Tài khoản tạm ghi: 暂计帐户 zhàn jì zhànghù
28. Tài khoản hỗn hợp: 混合帐户 hùnhé zhànghù
29. Tài khoản giá thành: 成本帐户 chéngběn zhànghù
30. Tên tài khoản: 帐户名称 zhànghù míngchēng
31. Tài khoản doanh nghiệp: 营业帐户 yíngyè zhànghù
32. Sổ cái nhập hàng: 进货分类帐 jìnhuò fēnlèi zhàng
33. Sổ cái chi tiết: 细分类帐 xì fēnlèi zhàng
34. Sổ cái chi phí sản xuất: 制造费用帐 zhìzào fèiyòng zhàng
35. Sổ cái giá thành: 成本分类帐 chéngběn fēnlèi zhàng
36. Sổ cái tài sản: 财产分类帐 cáichǎn fēnlèi zhàng
37. Sổ cái nguyên liệu: 原料分类帐 yuánliào fēnlèi zhàng
38. Ghi chép sổ sách (kế toán): 簿记 bùjì
39. Sổ mua hàng: 购买簿 gòumǎi bù
40. Sổ cái: 主帐簿 zhǔ zhàng bù
41. Các sổ phụ: 转帐簿 zhuǎnzhàng bù
42. Sổ đăng kí: 登记簿 dēngjì bù
43. Sổ nhận mua cổ phiếu: 认股簿 rèn gǔ bù
44. Sổ cổ phiếu: 股票簿 gǔpiào bù
45. Sổ hóa đơn, sổ biên lai: 票据簿 piàojù bù
46. Sổ gửi bán (kí gửi): 寄销簿 jì xiāo bù
47. Sổ lưu giữ hàng hóa: 存货簿 cúnhuò bù
48. Sổ nhập hàng: 进货簿 jìnhuò bù
49. Sổ giấy rời: 活页簿 huóyè bù
50. Sổ kế toán ghi nhớ: 备查簿 bèichá bù
51. Tập ngân phiếu: 支票簿 zhīpiào bù
52. Sổ nhật kí: 日记簿 rìjì bù
53. Sổ gốc: 原始帐簿 yuánshǐ zhàng bù
54. Kế toán đơn: 单式簿记 dān shì bù jì
55. Kế toán kép: 复式簿记 fùshì bù jì
56. Sổ nhật kí tiền mặt: 现金日记簿 xiànjīn rìjì bù
57. Sổ đăng kí chứng từ: 票据登记簿 piàojù dēngjì bù
58. Sổ ghi hàng mua trả lại: 购货退出簿 gòu huò tuìchū bù
59. Sổ đăng kí cổ phiếu: 股票登记簿 gǔpiào dēngjì bù
60. Báo cáo năm: 年报 niánbào
61. Báo cáo tháng: 月报 yuè bào
62. Báo cáo tuần: 旬报 xún bào
63. Báo cáo ngày: 日报 rìbào
64. Báo cáo công việc theo ngày: 工作日报 gōngzuò rìbào
65. Bảng phụ lục: 附表 fù biǎo
66. Bảng ghi tiền tồn kho: 库存表 kùcún biǎo
67. Bảng quyết toán: 决算表 juésuàn biǎo
68. Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ: 汇总表 huìzǒng biǎo
69. Bảng biên tập: 编报表 biān bàobiǎo
70. Bảng cân đối kế toán: 试算表 shì suàn biǎo
71. Bảng so sánh: 比较表 bǐjiào biǎo
72. Bảng kê khai tăng giảm: 损益表 sǔnyì biǎo
73. Bảng tiền lương: 工资表 gōngzī biǎo
74. Phụ lục chính: 主要附表 zhǔyào fù biǎo
75. Bảng ghi nợ vốn: 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo
76. Bảng quyết toán hợp nhất: 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo
77. Bảng khai báo tài vụ: 财务报表 cáiwù bàobiǎo
78. Bảng kế toán giá thành: 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo
79. Bảng tổng hợp tiền lương: 工资汇总表 gōngzī huìzǒng biǎo
80. Bảng phân tích tiền lương: 工资分析表 gōngzī fēnxī biǎo
81. Bảng đối chiếu thu chi: 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo
82. Biểu đồ thống kê: 统计图表 tǒngjì túbiǎo
83. Bảng kê khai chi tiết: 列单 liè dān
84. Hóa đơn ba liên: 三联单 sānliándān
85. Bảng thanh toán tiền: 解款单 jiě kuǎn dān
86. Bảng lương: 工资单 gōngzī dān
87. Phiếu kiểm tra đối chiếu: 对帐单 duì zhàng dān
88. Hóa đơn vật liệu: 用料单 yòng liào dān
89. Phiếu lĩnh vật liệu: 领料单 lǐng liào dān
90. Hóa đơn bao tiêu: 承销清单 chéngxiāo qīngdān
91. Hóa đơn thanh toán nợ: 结欠清单 jiéqiàn qīngdān
92. Bảng kết toán của ngân hàng: 银行结单 yínháng jié dān
93. Giấy thông báo nộp tiền: 缴款通知单 jiǎo kuǎn tōngzhī dān
94. Số hiệu tài khoản (khoản mục): 科目代号 kēmù dàihào
95. Kí hiệu ghi nợ: 记帐符号 jì zhàng fúhào
96. Số hiệu chứng từ thanh toán: 传票编号 chuánpiào biānhào
97. Số hiệu hoạt động: 活动编号 huódòng biānhào
98. Kí hiệu khoản mục: 科目符号 kēmù fúhào
99. Số hiệu khoản mục: 科目编号 kēmù biānhào
100. Khoản mục chi tiết: 明细科目 míngxì kēmù
101. Khoản mục kế toán: 会计科目 kuài jì kēmù

Bạn đọc tham khảo thêm các bài viết có liên quan

>>> Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán phần 1

Kế toán Đức Minh chúc bạn đọc thành công!

-Huyen Babi-

Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.

Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:

Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h

Bảng giá khóa học

TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH

Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Tầng 2, Nhà số 2, Ngõ 4 - Đường Nguyễn Khuyến - Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội - 0339.421.606

  • Chia sẻ
Bình luận

BÀI VIẾT LIÊN QUAN