Tin mới
Trường hợp các bên đã ký kết hợp đồng vay tiền nhưng chưa nhận được tiền xảy ra rất nhiều trên thực tế. Bài viết dưới...
lợi nhuận trước thuế phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo cáo của doanh nghiệp trước khi trừ chi...
Ngày 19/4/2024, Cục Thuế tỉnh Đồng Nai đã ban hành Công văn 2710/CTDON-TTHT cảnh báo hành vi lợi dụng thông tin cá nhân...
Bước cuối cùng của giao kết hợp đồng điện tử là ký hợp đồng. Tuy nhiên, tùy vào thỏa thuận sử dụng loại chữ ký nào mà...
Có được hoàn trả chi phí khám bệnh khi khám dịch vụ do quên mang thẻ BHYT? Để có thể tìm hiểu cụ thể về việc là có được...
Chủ đề tìm nhiều
Bài tập kế toán có lời giải
ketoanducminh giới thiệu tài liệu bao gồm một số bài tập kế toán kèm lời giải cho các bạn sinh viên
BÀI TẬP KẾ TOÁN CÓ LỜI GIẢI
BÀI 2: Đvt: tr đồng
1. Mua 400tr Nguyên vật liệu, Thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán
2. Mua 200tr công cụ dụng cụ, Thuế GTGT 10%, TT bằng tiền gửi ngân hàng
3. chuyển trả tiền cho người bán theo Ví dụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng, Biết rằng DN được hưởng chiết khấu thanh toán 1%
4, Xuất kho 300tr Nguyên vật liệu và 150tr công cụ dụng cụ ra sản xuất sản phẩm A
5.tính lương cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A là 200tr
6, trích các khoản bảo hiểm theo quy định biết rằng lương cơ bản là 150tr
7, Tính lương cho nhân viên quản lý phân xưởng: 50tr
8. Trích khấu hao tài sản cho phân xưởng sản xuất: 15tr
9. Thanh toán tiền điện nước cho phân xưởng sản xuất: 12tr, Thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt
10 Nhập kho 200 sản phẩm A hoàn thành. Yêu cầu tính giá thành sản phẩm A
11. Bán 150 sản phẩm A, Biết rằng giá bán = 150 % giá vốn. Thuế GTGT 10%. Chưa thu tiền của khách hàng
12. kết chuyển thuế GTGT, kết chuyển lãi lỗ của DN
YÊU CẦU: Lập định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên
LỜI GIẢI:
1. |
|
||||||||||
Nợ tk 152 |
400 |
|
|||||||||
nợ tk 133 |
40 |
|
|||||||||
có tk 331 |
440 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
2. |
|
||||||||||
Nợ tk 153 |
200 |
|
|||||||||
nợ tk 133 |
20 |
|
|||||||||
có tk 112 |
220 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
3. |
|
||||||||||
Nợ tk 331 |
440 |
|
|||||||||
có tk 112 |
435.6 |
|
|||||||||
có tk 515 |
4.4 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
4. |
|
||||||||||
Nợ tk 621 |
450 |
|
|||||||||
có tk 152 |
300 |
|
|||||||||
có tk 153 |
150 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
5. |
|
||||||||||
nợ tk 622 |
200 |
|
|||||||||
có tk 334 |
200 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
6. |
|
||||||||||
nợ tk 622 |
36 |
Nợ tk 334 |
15.75 |
|
|||||||
Có tk 3382 |
3 |
Có tk 3383 |
12 |
|
|||||||
có Tk 3383 |
27 |
Có tk 3384 |
2.25 |
|
|||||||
Có tk 3384 |
4.5 |
Có tk 3389 |
1.5 |
|
|||||||
Có tk 3389 |
1.5 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
7. |
|
||||||||||
Nợ tk 627 |
50 |
|
|||||||||
có tk 334 |
50 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
8. |
|
||||||||||
Nợ tk 627 |
15 |
|
|||||||||
có tk 214 |
15 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
9. |
|
||||||||||
nợ tk 627 |
12 |
|
|||||||||
nợ tk133 |
1.2 |
|
|||||||||
có tk 111 |
13.2 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
10. |
|
||||||||||
Nợ tk 154 |
763 |
|
|||||||||
có tk 621 |
450 |
|
|||||||||
có tk 622 |
236 |
|
|||||||||
có tk 627 |
77 |
|
|||||||||
|
|||||||||||
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH |
|
||||||||||
KMCP |
CP NVLTT |
CP NCTT |
CP SXC |
Tổng giá thành |
Z đơn vị |
||||||
SP A |
450 |
236 |
77 |
763 |
3.815 |
||||||
TỔNG |
450 |
236 |
77 |
763 |
3.815 |
||||||
Nợ tk155 |
763 |
||||||||||
có tk 154 |
763 |
||||||||||
11. |
|||||||||||
nợ tk 131 |
944.21 |
nợ tk 632 |
572.25 |
||||||||
có tk 511 |
858.38 |
có tk 155 |
572.25 |
||||||||
Có tk 3331 |
85.84 |
||||||||||
12. |
|||||||||||
nợ tk 3331 |
61.20 |
||||||||||
có tk 133 |
61.2 |
||||||||||
nợ tk 511 |
858.38 |
||||||||||
có tk 911 |
858.38 |
||||||||||
nợ tk 911 |
572.25 |
||||||||||
có tk 632 |
572.25 |
||||||||||
nợ tk 821 |
57.225 |
||||||||||
có tk 3334 |
57.225 |
||||||||||
nợ tk 911 |
57.225 |
||||||||||
có tk 821 |
57.225 |
||||||||||
Nợ tk 911 |
228.90 |
||||||||||
có tk 421 |
228.90 |
||||||||||
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h
Bảng giá khóa họcTỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH
Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Tầng 2, Nhà số 2, Ngõ 4 - Đường Nguyễn Khuyến - Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội - 0339.421.606