Tin mới

Bán nhà cho con rể, cha mẹ vợ có được miễn thuế phí?
Hiện nay, khi thực hiện việc mua bán, chuyển nhượng nhà đất, hai bên sẽ phải nộp thuế thu nhập cá nhân, lệ phí trước...
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội phải do cơ quan nào cấp? Kế toán Đức Minh.
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội là một loại giấy tờ do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp cho người lao...
Doanh thu bán hàng online bao nhiêu phải nộp thuế thu nhập cá nhân?
Việc mua bán thông qua các trang trực tuyến đã trở thành xu hướng, tạo ra nhiều cơ hội mới cho doanh nghiệp. Tuy nhiên,...
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội như thế nào là đúng? Kế toán Đức Minh.
Trường hợp nghỉ ốm và muốn xin giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội theo đúng quy định thì cần lưu ý gì ?...
Quy định về phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế - Kế toán Đức Minh.
Quy định về phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế thường được xác định bởi các chính sách và quy định của...

Hình ảnh

Được tài trợ

nanoweb
Kiến thức kế toán cho người đi làm

Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán phần 1

01/11/2017 02:31

Ngày nay khi xu hướng quốc tế hoá thì các DN nước ngoài xuất hiện nhiều hơn ở trong nước. Điều này đòi hỏi khả năng ngoại ngữ của nguồn lao động cũng phải nâng cao để đáp ứng nhu cầu công việc. Bên cạnh việc tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất thì ngày nay tiếng Trung cũng được nhiều người ưu thích. Bài viết sau đây, Kế toán Đức Minh sẽ giới thiệu về từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán nhé!

Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành kế toán phần 1

 

Kết toán: 结算 jiésuàn
1. Kết toán tài vụ: 财务结算 cáiwù jiésuàn
2. Thu nhập: 收入 shōurù
3. Thu nhập năm: 岁入 suìrù
4. Thu nhập từ bán hàng: 销货收入 xiāo huò shōurù
5. Thu nhập ngoại ngạch: 额外收入 éwài shōurù
6. Thu nhập bất thường: 非常收入 fēicháng shōurù
7. Thu nhập từ tiền hoa hồng: 佣金收入 yōngjīn shōurù
8. Thu nhập từ tiền lãi: 利息收入 lìxí shōurù
9. Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán): 营业外收入 yíngyè wài shōurù
10. Thu nhập phi thuế quan (không phải nộp thuế): 非税收收入 fēi shuìshōu shōurù
11. Số phân phối thu nhập năm: 岁入分配数 suìrù fēnpèi shù
12. Số dự toán thu nhập năm: 岁入预算数 suìrù yùsuàn shù
13. Lợi nhuận: 利润 lìrùn
14. Lãi ròng: 纯利 chúnlì
15. Phần lãi gộp: 毛利 máolì
16. Số dư: 余额 yú’é
17. Lãi (lợi tức): 利息 lìxí
18. Khoản lãi được kiểm kê: 盘盈 pán yíng
19. Khoản dư của kỳ trước: 上期结余 shàngqí jiéyú
20. Tăng giá trị tiền vốn: 资产增值 zīchǎn zēngzhí
21. Tích lũy đặc biệt: 特别公积 tèbié gōng jī
22. Tích lũy theo pháp định: 法定公积 fǎdìng gōng jī
23. Giá trị còn lại: 净值 jìngzhí
24. Khoản thu nhập: 收益 shōuyì
25. Khoản thu nhập từ lãi: 纯收益 chún shōuyì
26. Khoản thu nhập từ ròng: 利息收益 lìxí shōuyì
27. Khoản thu nhập từ bất động sản: 地产收益 dìchǎn shōuyì
28. Khoản thu nhập từ buôn bán: 营业收益 yíngyè shōuyì
29. Khoản thu nhập bán hàng: 销售收益 xiāoshòu shōuyì
30. Khoản thu nhập tài vụ: 财务收益 cáiwù shōuyì
31. Khoản thu nhập từ vốn: 资本收益 zīběn shōuyì
32. Chi: 支 zhī
33. Chi trừ dần (tọa chi): 坐支 zuòzhī
34. Chuyển khoản (bát chi): 拨支 bō zhī
35. Cấp: 直票 zhí piào
36. Chi tiêu hàng năm: 岁出 suì chū
37. Mức chi tiêu: 支出额 zhīchū é
38. Khấu tạm chi lương: 扣借支 kòu jièzhī
39. Tạm ứng lương: 借支 jièzhī
40. Chi tiêu ngoài định mức: 额外支出 éwài zhīchū
41. Khoản chi đặc biệt: 非常支出 fēicháng zhīchū
42. Cách thức chi: 支付手段 zhīfù shǒuduàn
43. Lệnh chi: 支付命令 zhīfù mìnglìng
44. Dự chi: 预付 yùfù
45. Chuẩn bị dự toán: 预算法 yùsuàn fǎ
46. Khoản mục dự toán: 编预算科目 biān yùsuàn kēmù
47. Dự toán nhà nước: 国家预算 guójiā yùsuàn
48. Dự toán vượt mức: 超出预算 chāochū yùsuàn
49. Bàn dự thảo dự toán: 预算草案 yùsuàn cǎo’àn
50. Dự toán tạm thời: 临时预算 línshí yùsuàn
51. Giảm bớt dự toán: 追减预算 zhuī jiǎn yùsuàn
52. Tăng thêm dự toán: 追加预算 zhuījiā yùsuàn
53. Tăng và giảm dự toán: 追加减预算 zhuījiā jiǎn yùsuàn
54. Món nợ: 债务 zhàiwù
55. Chủ nợ: 债权 zhàiquán
56. Tổn thất tính gộp: 毛损 máo sǔn
57. Hao hụt ở kho: 仓耗 cāng hào
58. Chiết khấu, khấu hao: 折耗 shéhào
59. Tổn thất được xác định: 盘损 pán sǔn
60. Mắc nợ: 负债 fùzhài
61. Số thâm hụt: 赤字 chìzì
62. Lỗ vốn: 蚀本 shíběn
63. Phá sản: 破产 pòchǎn
64. Lỗ lãi: 损益 sǔnyì
65. Tổn thất do đình chỉ sản xuất: 停业损失 tíngyè sǔnshī
66. Lỗ lãi ở thời kì trước: 前期损益 qiánqí sǔnyì
67. Lỗ lãi ở thời kì sau: 本期损益 běn qí sǔnyì
68. Khoản nợ không có lãi: 无息债务 wú xí zhàiwù
69. Khoản nợ đến kì trả: 到期负债 dào qí fùzhài
70. Khoản nợ lưu động: 流动负债 liúdòng fùzhài
71. Khoản nợ kéo dài: 递延负债 dì yán fùzhài
72. Trích bù lỗ lãi: 盈亏拨补 yíngkuī bō bǔ
73. Tính toán nhầm: 误算 wù suàn
74. Ghi sót: 漏记 lòu jì
75. Liệt kê nhầm: 误列 wù liè
76. Khai man, báo cáo láo: 虚报 xūbào
77. Chi trội: 浮支 fú zhī
78. Lãng phí: 浪费 làngfèi
79. Không phù hợp: 不符 bùfú
80. Sổ sách có sai sót: 错帐 cuò zhàng
81. Vứt bỏ: 刮擦 guā cā
82. Chương mục chưa hoàn thành: 未清帐 wèi qīng zhàng
83. Lập số giả: 做假帐 zuò jiǎ zhàng
84. Lãi giả lỗ thật: 虚抬利益 xū tái lìyì
85. Tìm cách ăn bớt: 从中揩油 cóngzhōng kāiyóu
86. Sai sót trong ghi chép: 记录错误 jìlù cuòwù
87. Khoản mục vào sai: 入错科目 rù cuò kēmù
88. Sai số: 数字颠倒 shùzì diāndǎo
89. Sai sót kỹ thuật: 技术错误 jìshù cuòwù
90. Sai sót về tính toán: 计算错误 jìsuàn cuòwù
91. Vết sửa: 涂改痕迹 túgǎi hénjī
92. Xóa bằng thuốc tẩy xóa: 药水擦改 yàoshuǐ cā gǎi
93. Sửa chữa sai sót: 冲销错误 chōngxiāo cuòwù
94. Khoản mục lộn xộn: 混乱帐目 hǔnluàn zhàng mù
95. Sự ghi chép sai sự thực: 失实记录 shīshíjìlù
96. Làm giả biên lai: 伪造单据 wèizào dānjù
97. Bảo lưu quyền được sửa sai: 保留改错权 bǎoliú gǎi cuò quán

Kế toán Đức Minh chúc bạn đọc thành công!

-Huyen Babi-

Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.

Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:

Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h

Bảng giá khóa học

TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - TIN HỌC ĐỨC MINH

Cơ Sở 1: Tầng 2 - Tòa nhà B6A Nam Trung Yên - đường Nguyễn Chánh – Cầu Giấy HN - 0339.156.806
Cơ Sở 2: P902 tầng 9 tòa Licogi 12 . Số 21 Đại Từ - Đại Kim ( đối diện khu chung cư Eco Lake View) - Hoàng Mai - Hà Nội. ĐT / ZALO: 0342.254.883
Cơ Sở 3: Tầng 2, Nhà số 2, Ngõ 4 - Đường Nguyễn Khuyến - Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội - 0339.421.606

  • Chia sẻ
Bình luận

BÀI VIẾT LIÊN QUAN